Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Xuân Trường (Có đáp án)

Câu 1.(1,0đ): Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng:

Thời gian Sự kiện
30 - 4 - 1975

......................................................................................................................

.....................................

Lễ kí hiệp định Pa-ri

Câu 2.(0,5đ): Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?

  1. 65 ngày đêm. B. 56 ngày đêm. C.54 ngày đêm. D.12 ngày đêm.

Câu 3.(0,5đ): Ý nghĩa to lớn của đường Trường Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước :

A. Là con đường giao thông để nhân dân các vùng miền đi lại.

B. Góp phần mở rộng giao thông ở miền núi.

C. Góp phần to lớn vào thắng lợi của sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.

Học sinh

không được viết vào

khoảng này

Câu 4.(0,5đ): Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 quá bất ngờ, ngoài sức tưởng tượng của địch, vì:

A. Diễn ra ở thành phố, thị xã, nơi tập trung các cơ quan đầu não của địch.

B. Diễn ra đồng loạt ở nông thôn và rừng núi.

C. Diễn ra trong đêm giao thừa và những ngày Tết Nguyên đán.

docx 6 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_lich_su_va_dia_li_lop_5_na.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Xuân Trường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG TH CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 5 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học . SỐ PHÁCH Lớp 5 . Họ và tên: . Giám thị: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) ĐIỂM GIÁO VIÊN CHẤM SỐ PHÁCH Bằng số Bằng chữ . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm). Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi hoặc khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1.(1,0đ): Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng: Thời gian Sự kiện 30 - 4 - 1975 Lễ kí hiệp định Pa-ri Câu 2.(0,5đ): Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm? A. 65 ngày đêm. B. 56 ngày đêm. C.54 ngày đêm. D.12 ngày đêm. Câu 3.(0,5đ): Ý nghĩa to lớn của đường Trường Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước : A. Là con đường giao thông để nhân dân các vùng miền đi lại. B. Góp phần mở rộng giao thông ở miền núi. C. Góp phần to lớn vào thắng lợi của sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
  2. Học sinh không được viết vào khoảng này Câu 4.(0,5đ): Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 quá bất ngờ, ngoài sức tưởng tượng của địch, vì: A. Diễn ra ở thành phố, thị xã, nơi tập trung các cơ quan đầu não của địch. B. Diễn ra đồng loạt ở nông thôn và rừng núi. C. Diễn ra trong đêm giao thừa và những ngày Tết Nguyên đán. Câu 5.(0,5đ): Vì sao phải tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước sau năm 1975 ? A. Phải có nhà nước chung để lãnh đạo nhân dân xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. B. Do nhân dân bận công việc nên phải tiến hành tổng tuyển cử ngay sau năm 1975. C. Thực hiện theo kí kết giữa ta với Mĩ. D. Do Mĩ tiến hành các chính sách phá hoại Cách mạng của ta. Câu 6.(0,5đ) Sự kiện lịch sử đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp, lập lại hoà bình ở miền Bắc là: A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950. C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975. Câu 7.(0,5đ): Vai trò của Nhà máy thủy điện Hòa Bình trong công cuộc xây dựng đất nước: A. Giảm nguy cơ lũ lụt ở miền Bắc, cung cấp điện cho các vùng trong cả nước. B. Giảm nguy cơ lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ, cung cấp nước chống hạn cho toàn bộ miền Bắc, cung cấp điện cho các vùng trong cả nước. C. Giảm nguy cơ lũ lụt, hạn hán và cung cấp điện cho các vùng trong cả nước.
  3. Câu 8.(0,5đ): Châu Á có khí hậu ? A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới D. Nhiệt đới, ôn đới và hàn đới Câu 9.(1,5đ): Nối tên các châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B cho phù hợp. A B 1. Châu Âu a. Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. 2. Châu Mĩ b. Dân cư chủ yếu là người da trắng. 3. Châu Phi c. Có rừng rậm nhiệt đới A-ma-dôn lớn nhất thế giới. Câu 10.(0,5đ): Đại dương có diện tích lớn nhất là: A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 11.(0,5đ): Em hãy viết tên các nước láng giềng của Việt Nam: Câu 12.(1,0đ): Hãy điền chữ Đ vào ô trước ý đúng, chữ S vào ô trước ý sai Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. Dân cư ở lục địa Ô-xtrây-li-a và quần đảo Niu Di-len chủ yếu là người bản địa. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm). Câu 13.(1,0đ): Vì sao khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo ?
  4. Câu 14.(1,0đ): Hãy viết những cảm nghĩ của em về Bác Hồ.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8đ) Câu Đáp án Điểm 1 Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Mỗi ý đúng 27-1-1973. 0,5đ 2 B 0,5đ 3 C 0,5đ 4 C 0,5đ 5 A 0,5đ 6 C 0,5đ 7 B 0,5đ 8 D 0,5đ 9 1-b, 2-c, 3-a 1,5đ 10 D 0,5đ 11 Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia 0,5đ 12 Đ-S Mỗi ý đúng 0,5đ B. PHẦN TỰ LUẬN (2đ) Câu 13.(1,0đ): Đúng mỗi ý cho 0,5đ Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì : - Có khí hậu gió mùa nóng ẩm - Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ Câu 14.(1,0đ): HS viết cảm nghĩ của mình về Bác Hồ. Tùy theo bài viết GV cho điểm theo các mức độ: 0,25; 0,5; 0,75; 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5
  6. Số câu Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1. Lịch sử nước ta giai đoạn Số điểm 0,5 0,5 1,0 1950-1954 Câu số C2 C6 2. Xây dựng chủ Số câu 1 2 1 3 1 nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 tranh thống nhất nước nhà (1954 Câu số C1 C3,4 C14 - 1975) 3. Xây dựng chủ Số câu 1 1 2 nghĩa xã hội Số điểm 0,5 0,5 1,0 trong cả nước (1975 đến nay) Câu số C5 C7 Số câu 1 1 1 2 1 4. Châu Á, Khu vực Đông Nam Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 Á Câu số C8 C11 C13 Số câu 1 1 5. Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Số điểm 1,5 1,5 Phi Câu số C9 6. Châu Đại Số câu 1 1 2 Dương, Châu Số điểm 0,5 1,0 1,5 Nam Cực và các đại dương Câu số C10 C12 Số câu 5 5 2 1 1 12 2 Tổng Số điểm 4 3 1 1 1 8,0 2,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%