Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lý Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. (M1 – 0.5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu cho phong trào “Đồng

khởi” ở tỉnh Bến Tre vào thời gian nào ?

A. Ngày 17 – 01 – 1961. B. Ngày 11 – 7 – 1960.

C. Ngày 17 – 01 – 1960. D. Ngày 11 – 7 – 1961.

Câu 2. (M1 – 0.5 điểm). Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:

Sau (1)..........................chiến đấu kiên cường, gian khổ, bộ đội ta đã đánh sập

“pháo đài khổng lồ” của thực dân Pháp ở Điện Biên Phủ, ghi trang vàng chói lọi

vào (2) .......................chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta.

Câu 3. (M2- 2 điểm). Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng.

Nội dung Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khóa VI
Tên nước
Quốc kì
Quốc ca
Thủ đô

Thành phố

Sài Gòn – Gia Định

doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lý Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_5_na.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lý Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Năm học : 2022-2023 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề Câu số, Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bảo vệ Số câu 1 1 chính Câu số 2 quyền non trẻ, trường kì kháng 1 chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954) Số điểm 0,5 1,0 Xây dựng Số câu 1 2 1 2 chủ nghĩa Câu số 1 4,5 xã hội ở miền Bắc và đấu 2 tranh thống nhất đất nước (1954 – 1975) Số điểm 0,5 2,0 1,0 2,0 Xây dựng Số câu 1 1 chủ nghĩa Câu số 3 xã hội 3 trong cả nước (từ 1975 đến nay) Số điểm 2,0 1,0 ĐỊA LÍ Số câu 3 1 1 3 2 4 THẾ Câu số 6,7,8 9 10 GIỚI Số điểm 3,0 1,0 1,0 3,0 2,0 Số câu 5 1 1 2 1 6 4 Tổng cộng Câu số 1.2.6,7,8 3 9 4,5 10 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
  2. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – LỚP 5 Trường Tiểu học Ngày kiểm tra: / ./2021 Thời gian: 40 phút. (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (M1 – 0.5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu cho phong trào “Đồng khởi” ở tỉnh Bến Tre vào thời gian nào ? A. Ngày 17 – 01 – 1961. B. Ngày 11 – 7 – 1960. C. Ngày 17 – 01 – 1960. D. Ngày 11 – 7 – 1961. Câu 2. (M1 – 0.5 điểm). Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Sau (1) chiến đấu kiên cường, gian khổ, bộ đội ta đã đánh sập “pháo đài khổng lồ” của thực dân Pháp ở Điện Biên Phủ, ghi trang vàng chói lọi vào (2) chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta. Câu 3. (M2- 2 điểm). Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng. Nội dung Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khóa VI Tên nước Quốc kì Quốc ca Thủ đô Thành phố Sài Gòn – Gia Định Câu 4. (M3 - 1 điểm). Hãy nêu các điểm cơ bản của hiệp định Pa-ri về Việt Nam. Viết câu trả lời của em: Câu 5. (M3 - 1 điểm). Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của dân tộc ta ? Viết câu trả lời của em:
  3. Câu 6. (M1 - 1 điểm). Nối tên nước ở cột A với tên châu lục ở cột B cho phù hợp: A. Tên nước B. Tên châu lục 1. Ai Cập a) Châu Âu 2. Hoa Kì b) Châu Đại Dương 3. Pháp c) Châu Phi 4.Ô-xtrây-li-a d) Châu Mĩ Câu 7. (M1 - 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên D. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên Câu 8. (M1 - 1 điểm) Chọn các từ ngữ cho trước sau đây và điền vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho thích hợp: a) khoáng sản ; b) đồng bằng ; c) đông nhất; d) nông nghiệp. Châu Á có số dân (1) thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các (2) châu thổ và sản xuất (3) là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác (4) như Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 9. (M2 - 1 điểm) Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nước Lào và Cam- pu-chia. Câu 10. (M4 -1 điểm) Nền kinh tế Bắc Mĩ có gì khác so với Trung Mĩ và Nam Mĩ. Hết
  4. PHÒNG GDĐT . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC . NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP NĂM Câu 1 (M1 -0.5 điểm) . Khoanh vào C Câu 2: (M1 -0.5 điểm). (1) 56 ngày đêm ; (2) lịch sử. Câu 3: (M2- 2 điểm). Các nội dung cần điền theo thứ tự: - Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Lá cờ đỏ sao vàng - Là bài Tiến quân ca - Hà Nội - Đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh Câu 4. (M3- 1 điểm). Các điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri là: - Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. - Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam. - Mĩ phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam. - Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hòa bình ở Việt Nam. Câu 5: (M3 - 1 điểm) Đây là con đường để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực, cho chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 6: (M1- 1 điểm). Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm. Đáp án: 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b . Câu 7. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào B. Câu 8. (M1 - 1 điểm) . Thứ tự các từ cần điền: (1) – c) ; (2) – b) ; (3) – d) ; (4) – a) . Câu 9. (M2 - 1 điểm) Đáp án: - Địa hình của Lào phần lớn là núi và cao nguyên. - Địa hình của Cam-pu-chia chủ yếu là đồng bằng. Câu 10. (M4 - 1 điểm). Đáp án: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, nông nghiệp tiên tiến, công nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. Hết