Bài kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 2: Trong 2 chương trình sau chương trình nào là chương trình con:
A. To gocvuong
fd 100 rt 90
End B. To hinhvuong
Repeat 4[gocvuong]
Câu 3: Câu lệnh nào là câu lệnh dùng biến để vẽ hình lục giác
A) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 360]
end B) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 6]
end
C) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 36]
end D) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 360/6] end
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_2023_co_ma.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TIN HỌC(Lớp 5) NĂM HỌC 2022-2023 Tổng điểm và tỷ lệ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến % và số thức, kĩ năng TL/ TL/ TL/ TL/ điểm TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH 1. Lập trình Số câu 1 1 2 logo nâng cao: tìm hiểu và thực hành thủ Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% tục 2. Lập trình Số câu 1 1 logo nâng cao: Biến và chương trình Số điểm 0.5 0.5 5% con. 3. Làm quen Số câu 1 1 TH 1 3 với bảng tính: cơ bản về bảng tính, trang trí và chèn đối Số điểm 0.5 0.5 3.0 0.5 4.5 45% tượng bảng tính 4. Làm quen với bảng tính: Số câu 1 1 TH 2 Sử dụng bảng tính, lập công thức đơn giản, sắp xếp và lọc Số điểm 0.5 0.5 3.0 4.0 40% dữ liệu bảng tính. Số câu 2 4 0 1 TH 1 8+TH Tổng Số điểm 1.0 2.0 - 0.5 6.0 0.5 10 100% Tỷ lệ % 10% 20% 0% 0.5% 60% 0.5% 0% 100% Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (15') 8 4 40% Thực hành (20') 1 TH 6 60%
- Trường Tiểu học BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ Và Tên: . MÔN: TIN HỌC KHỐI 5 Lớp: NĂM HỌC 2022 – 2023 Điểm thi Điểm thi Điểm Nhận xét của giáo viên lý thuyết thực hành I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm) Câu 1: Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng căn lề gì? Tên bài thơ Tác giả Sáng tác Ánh Trăng Nguyễn Duy 1978 Sang Thu Hữu Thỉnh 1977 A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải. C. Căn thẳng cả hai lề.D. Căn giữa. Câu 2: Trong 2 chương trình sau chương trình nào là chương trình con: A. To gocvuong B. To hinhvuong fd 100 rt 90 Repeat 4[gocvuong] End End Câu 3: Câu lệnh nào là câu lệnh dùng biến để vẽ hình lục giác A) to lucgiac :n B) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 360] repeat 6 [fd 100 rt 6] end end C) to lucgiac :n D) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 36] repeat 6 [fd 100 rt 360/6] end end Câu 4 : Tên của một thủ tục viết đúng: A. tam giac B. tamgiac C. 1 23 D. tamgiac 1 Câu 5. Nút lệnh được dùng để làm gì?
- A. Thêm hàng vào bảng. C. Xóa một hàng trong bảng. B. Thêm cột vào bảng. D. Xóa một cột trong bảng. Câu 6. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để tạo bảng ? A. B. C. D. Câu 7: Công cụ nào là công cụ lọc dữ liệu trong bảng tính: A. B. C. D. Câu 8: Biểu thức nào sau đây để tính tổng cho cột A1 và B1 A. =Average(A1;B1) B. =Min(A1;B1) C. =A1+B1 D. =Max(A1;B1) II.THỰC HÀNH(20 phút 6 điểm) Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình Sau đó canh lề, trang trí theo bảng. - Lưu văn bản với tên học sinh-lớp(ví dụ Hoa5A1)
- 4. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM I. Lý thuyết:( 4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D A D B A D B C II. Thực hành(6 điểm) Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình Sau đó canh lề, trang trí theo bảng. - Lưu văn bản với tên học sinh-lớp(ví dụ Hoa5A1) - Tạo được bảng và nhập dữ liệu cho bảng (2 điểm) - Lập được công thức tính tổng (1 điểm) - Lập được công thức tính trung bình cộng (1 điểm) - Canh lề, tạo màu nền (1 điểm) - Tạo khung cho bảng(1 điểm) Giáo viên ra đề