Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 3 (Có lời giải chi tiết)
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it
1. She don’t like IT and Music.
2. What book are Rei reading?
3. What do you see at the zoo last week?
4. He is going to visits Da Nang city next week.
5. How many lesson do you have on Friday?
III. Give the correct form ò the verbs in the brackets
1. Nam (listen) _________ to radio every day .
2. _________ he (have) _________ a lot of friends?
3. His dad (take) _________ him to see a doctor last week.
4. She often (chat) _________ with her sister.
5. Yesterday, I (go) _________ to bed early .
1. She don’t like IT and Music.
2. What book are Rei reading?
3. What do you see at the zoo last week?
4. He is going to visits Da Nang city next week.
5. How many lesson do you have on Friday?
III. Give the correct form ò the verbs in the brackets
1. Nam (listen) _________ to radio every day .
2. _________ he (have) _________ a lot of friends?
3. His dad (take) _________ him to see a doctor last week.
4. She often (chat) _________ with her sister.
5. Yesterday, I (go) _________ to bed early .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 3 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_anh_lop_5_de_3_co_loi_giai_chi_t.pdf
- de-3.mp3
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 3 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 5 A. LISTENING Listen and number B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out 1. A. sang B. washed C. watched D. played 2. A. reading B. morning C. speaking D. cleaning 3. A. Sunday B. November C. December D. February 4. A. twenty B. tenth C. thirty D. forty-two 5. A. Chinese B. Australian C. England D. Japanese II. Find ONE mistake in each sentence and correct it 1. She don’t like IT and Music. 2. What book are Rei reading? 3. What do you see at the zoo last week? 4. He is going to visits Da Nang city next week. 5. How many lesson do you have on Friday? III. Give the correct form ò the verbs in the brackets 1. Nam (listen) ___ to radio every day . 2. ___ he (have) ___ a lot of friends? 3. His dad (take) ___ him to see a doctor last week. 4. She often (chat) ___ with her sister. 5. Yesterday, I (go) ___ to bed early . IV. Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D)
- Next Wednesday (1) ___ our school Sport Day. The event will take place in the school field from the morning till 6 o’clock in the evening. All of my classmates (2) ___ for this day. I think it will be very interesting. Half of my class will take part (3) ___ the Sport Day. Jack and Tony are going to play basketball. They are two of the best (4) ___ in the team. Anna is going to play volleyball and Bella is going to play tennis. I am going to swim. Swimming is my (5) ___ sport. All of us are very excited about the big day. 1. A. will B. is C. will be D. was 2. A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepared 3. A. in B. on C. at D. of 4. A. player B. a player C. players D. the player 5. A. favorite B. like C. brave D. main V. Rearrange the words to make correct sentences 1. table/ play/ Linda/ is/ tennis/ to/ going. ___. 2. Day/ will/ be/ weekend/ Sport/ this/ ./ ___.
- 3. often/ do/ how/ have/ you/ your/ lesson/ favorite/ ?/ ___? 4. . do / tomorrow / what / will / you ? ___? 5. did / on / go / where / last holiday / you ? ___? THE END HƯỚNG DẪN GIẢI A. LISTENING A - 5 B - 2 C - 1 D - 3 E - 4 B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out 1. A 2. B 3. A 4. B 5. C II. Find ONE mistake in each sentence and correct it 1. don’t => doesn’t 2. are => is 3. do => did 4. visits => visit 5. lesson => lessons III. Give the correct form ò the verbs in the brackets 1. listen 2. Does - have 3. took 4. chats 5. went IV. Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D) 1. C 2. B 3. A 4. C 5. A V. Rearrange the words to make correct sentences 1. Linda is going to play table tennis. 2. This weekend will be Sport Day. 3. How often do you have you favorite lesson? 4. What will you do tomorrow? 5. Where did you go on last holiday?
- LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Bài nghe: 1. Where are you going? – I’m going to the zoo. (Cậu đang đi đâu vậy? – Mình đang đi đến sở thú.) 2. What are you doing? – I’m learning English. (Cậu đang làm gì thế? – Mình đang học tiếng Anh.) 3. What’s Peter reading? – He’s reading books. (Peter đang đọc gì thế ? – Cậu ấy đang đọc sách.) 4. What’s your favorite color? – I like blue. (Màu sắc yêu thích của cậu là gì? – Mình thích màu xanh dương.) 5. When’s your birthday – It’s on the first of March. (Sinh nhật của bạn là khi nào? – Là ngày 1 tháng ba.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out 1. A Giải thích: Đáp án A là động từ bất quy tắc khi chuyển sang dạng quá khứ, các phương án còn lại là động từ có quy tắc. 2. B reading (v): đọc morning (n): buổi sáng speaking (v): nói cleaning (v): dọn dẹp Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi –ing. 3. A Sunday: Chủ Nhật November: tháng 11 December: tháng 12 February: tháng 2 Giải thích: Đáp án A là ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm. 4. B Giải thích: Đáp án B là số thứ tự, các phương án còn lại đều là số đếm. 5. C Giải thích: Đáp án C là tên một nước, các phương án còn lại dùng để chỉ ngôn ngữ/người đến từ nước đó, không phải tên nước.
- II. Find ONE mistake in each sentence and correct it 1. don’t => doesn’t - Chủ ngữ trong câu này là “She”, là ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi kèm trong câu phủ định phải là “doesn’t”. - Cấu trúc câu phủ định với động từ thường ở thì hiện tại đơn: S + don’t/doesn’t + động từ nguyên thể. She doesn’t like IT and Music. (Cô ấy không thích môn Tin học và môn Âm nhạc.) 2. are => is - Chủ ngữ trong câu này là “Rei”, là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi kèm trong câu phải “is”. - Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: Wh + to be + S + V-ing? What book is Rei reading? (Rei đang đọc sách gì vậy?) 3. do => did - “Last week” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này phải chia ở thì quá khứ đơn với trợ động từ là “did”. - Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ đơn: Wh + did + S + động từ nguyên thể? What did you see at the zoo last week? (Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú tuần trước?) 4. visits => visit - Câu này đang được chia ở thì tương lai gần với “going to”. Cấu trúc câu khẳng định ở thì tương lai gần với “going to”: S + to be + going to + động từ nguyên thể. He is going to visit Da Nang city next week. (Anh ấy sẽ đến thăm Đà Nẵng vào tuần tới.) 5. lesson => lesson Cấu trúc câu hỏi về số lượng đồ vật (đếm được) mà ai đó có: How many + danh từ đếm đươc + do/does + S + have? Các em lưu ý, sau “How many” trong cấu trúc này luôn luôn là danh từ số nhiều. How many lessons do you have on Friday? (Cậu có mấy tiết học vào ngày thư Sáu?) III. Give the correct form ò the verbs in the brackets 1. - “Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên câu này cần được chia ở thì hiện tại đơn.
- - Chủ ngữ trong câu này là “Nam”, là ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Đối với động từ “listen” khi chia chúng ta chỉ cần thêm “s” vào. Nam listens to radio every day. (Nam nghe đài mỗi ngày.) 2. - Đây là câu hỏi về một sự thật nên câu này cần được chia ở thì hiện tại đơn. - Chủ ngữ của câu này là “he”, là ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi kèm là “Does”. - Cấu trúc câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn: Do/Does + S + động từ nguyên thể? Does he have a lot of friends? (Anh ấy có nhiều bạn không?) 3. - “Last week” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn. - Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: S + V quá khứ. - Dạng quá khứ của “take” là “took”. His dad took him to see a doctor last week. (Bố cậu ấy đã đưa cậu ấy đến gặp bác sĩ vao tuần trước.) 4. - “Often” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên câu này cần được chia ở thì hiện tại đơn. - Chủ ngữ trong câu này là “She”, ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính tròn câu cần được chia. “Chat” khi chia ta chỉ cần thêm “s” vào. She often chats with her sister. (Cô ấy thường tán gẫu với chị gái của cô ấy.) 5. - “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn. - Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: S + V quá khứ. - Dạng quá khứ của “go” là “went”. Yesterday, I went to bed early. (Ngày hôm qua mình đã đi ngủ sớm.) IV. Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D) 1. “Next Wednesday” là dấu hiệu của thì tương lai đơn nên động từ chính ở câu này phải được chia ở thì tương lai đơn. => Chọn C
- 2. Câu này nói về một sự việc đang xảy ra nên phải được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. => Chọn B 3. Take part in: tham gia => Chọn A 4. Danh từ cần điền ở đây chỉ tất cả các thành viên trong đội bóng rổ nên nó phải là danh từ số nhiều. They are two of the best players in the team. (Họ là hai trong số những người chơi giỏi nhất đội.) => Chọn C 5. favorite (adj): yêu thích like (v): thích brave (adj): dũng cảm main (adj): chính Swimming is my favorite sport. (Bơi lội là môn thể thao yêu thích của mình.) Đoạn văn hoàn chỉnh: Next Wednesday will be our school Sport Day. The event will take place in the school field from the morning till 6 o’clock in the evening. All of my classmates are preparing for this day. I think it will be very interesting. Half of my class will take part in the Sport Day. Jack and Tony are going to play basketball. They are two of the best players in the team. Anna is going to play volleyball and Bella is going to play tennis. I am going to swim. Swimming is my favorite sport. All of us are very excited about the big day. Tạm dịch: Thứ Tư tới sẽ là Ngày hội thể thao của trường. Sự kiện sẽ diễn ra trong sân trường từ sáng đến 6 giờ tối. Tất cả các bạn cùng lớp của mình đang chuẩn bị cho ngày này. Mình nghĩ nó sẽ thú vị lắm đây. Nửa lớp mình sẽ tham gia Ngày hội thể thao. Jack và Tony sẽ chơi bóng rổ. Họ là hai trong số những cầu thủ xuất sắc nhất trong đội. Anna sẽ chơi bóng chuyền và Bella sẽ chơi tennis. Mình sẽ tham gia bơi. Bơi lội là môn thể thao yêu thích của mình. Tất cả chúng mình đều rất háo hức về ngày quan trọng này. V. Rearrange the words to make correct sentences 1. Linda is going to play table tennis. (Linda sẽ đi chơi quần vợt.) 2. This weekend will be Sport Day. (Cuối tuần này sẽ là Ngày hội Thể thao.) 3. How often do you have you favorite lesson?
- (Bạn học môn yêu thích của bạn thường xuyên như thế nào?) 4. What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?) 5. Where did you go on last holiday? (Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ trước?)