Đề kiểm tra cuối kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thượng Thanh (Có đáp án)
I. Phần Lịch sử
Câu 1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta vào tháng năm nào? A. Tháng 8 năm 1845.
B. Tháng 9 năm 1856.
C. Tháng 8 năm 1857.
D. Tháng 9 năm 1858.
Câu 2. Tên tuổi nhà yêu nước Phan Bội Châu gắn với phong trào nào?
A. Cần Vương B. Đông Kinh Nghĩa Thục
C. Đông du D. Xô viết Nghệ -Tĩnh
Câu 3. Vì sao phong trào Đông du thất bại? A. Vì bị chính quyền Nhật Bản đàn áp.
B. Vì thực dân Pháp câu kết với Nhật chống phá phong trào Đông du, trục xuất Phan Bội Châu và các thanh niên về nước.
C. Vì bị thực dân Pháp đàn áp.
D. Vì phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân và các thanh niên
Việt Nam không chịu được kham khổ trên đất nước Nhật.
Câu 4. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập đồn điền,… nhằm mục đích:
A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam.
B. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.
C. Đặt ách thống trị, cướp bóc tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt trên đất nước ta.
D. Hai bên ( Pháp và Việt Nam) cùng có lợi.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_5_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thượng Thanh (Có đáp án)
- Trường Tiểu học Thượng Thanh Thứ ngày tháng 12 năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC CUỐI KÌ I TRỰC TUYẾN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5 Năm học: 2021 – 2022 ( Thời gian 40 phút ) Tích vào chữ cái trước câu trả lời đúng. I. Phần Lịch sử Câu 1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta vào tháng năm nào? A. Tháng 8 năm 1845. B. Tháng 9 năm 1856. C. Tháng 8 năm 1857. D. Tháng 9 năm 1858. Câu 2. Tên tuổi nhà yêu nước Phan Bội Châu gắn với phong trào nào? A. Cần Vương B. Đông Kinh Nghĩa Thục C. Đông du D. Xô viết Nghệ -Tĩnh Câu 3. Vì sao phong trào Đông du thất bại? A. Vì bị chính quyền Nhật Bản đàn áp. B. Vì thực dân Pháp câu kết với Nhật chống phá phong trào Đông du, trục xuất Phan Bội Châu và các thanh niên về nước. C. Vì bị thực dân Pháp đàn áp. D. Vì phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân và các thanh niên Việt Nam không chịu được kham khổ trên đất nước Nhật. Câu 4. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập đồn điền, nhằm mục đích: A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam. B. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển. C. Đặt ách thống trị, cướp bóc tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt trên đất nước ta. D. Hai bên ( Pháp và Việt Nam) cùng có lợi. Câu 5. Từ cuối thế kỉ XIX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới nào? A. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn. B. Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ. C. Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn. D. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức Câu 6. Nơi Nguyễn Tất Thành bước chân lên chiếc tàu buôn của Pháp là bến cảng nào? A. Cảng Nhà Rồng. B. Cảng Cam Ranh.
- C. Cảng Hải Phòng. D. Cảng Đà Nẵng. Câu 7. Địa danh chỉ căn cứ kháng chiến chống Pháp của ta là: A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Đông Bắc D. Bắc Giang Câu 8. Sau cách mạng Tháng Tám , đất nước ta phải đương đầu với những “ giặc “ gì ? A. Giặc ngoại xâm B. Giặc đói C. Giặc dốt D. Cả ba loại giặc trên. Câu 9: Chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 có ý nghĩa như thế nào với cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Buộc Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập. B. Đập tan âm mưu nhanh chóng kết thúc chiến tranh của thực dân Pháp. C. Bảo vệ được cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến. D. Cả ý nghĩa B và C Câu 10: Ta quyết định chủ động mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 nhằm mục đích gì? A. Để tiêu hao sinh lực địch. B. Để giải phóng đồng bào biên giới. C. Để giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. D. Để mau chóng kết thúc chiến tranh. II. Phần Địa lí Câu 1: Vị trí nước ta: A. Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông Dương. B. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông Dương. C. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông Dương. D. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông Dương Câu 2: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? A. 45 B. 64 C. 54 D. 53 Câu 3: Phần đất liền nước ta giáp với các nước nào? A.Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. B.Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia. C.Thái Lan, Cam-pu-chia, Lào. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia. Câu 4: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A.Nhiệt độ cao, có nhiều gió mưa.
- B.Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. C.Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. D.Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 5: Than có nhiều ở nước ta, tập trung ở: A. Tây Nguyên B. Sài Gòn. C. Lào Cai D. Quảng Ninh. Câu 6: Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta? A.Nước rất lạnh và xanh có nhiều nơi có sóng thần. B. Nước không đóng băng, có song lớn và nhiều tôm cá. C.Nước không đóng băng, hay có bão, có hiện tượng thủy triều. D. Nước đóng băng và nhiều nơi có sóng lớn. Câu 7: Trong số các loại cây trồng sau, cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là: A. Cây lương thực ( lúa gạo) B. Chè C. Cà phê D. Cao su. Câu 8: Vai trò của rừng đối với đời sống nhân dân ta là: A Điều hòa khí hậu. B. Giúp che phủ đất, chống lũ lụt. C. Cung cấp nhiều sản vật nhất là gỗ. D. Cả 3 ý điều đúng. Câu 9: Ở Hà Nội, có các loại hình giao thông vận tải nào? A.Đường sắt, đường ôtô. B. Đường sông. C. Đường hàng không. C. Tất cả các đáp án trên. Câu 10: Điền cụm từ còn thiếu vào câu sau “ chủ yếu dựa vào truyền thống, sự khéo léo của người thợ và nguyên liệu sẵn có”. Cụm từ đó là: A. Nghề khai thác khoáng sản B. Nghề chăn nuôi. C. Nghề thủ công. D. Nghề trồng trọt.
- Phần I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 5 Mạch nội dung Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ðiểm 1. Hõn tám Số câu 2 2 2 6 mýõi nãm Số 1,0 1,0 1,0 3,0 chống thực ðiểm dân Pháp xâm lýợc và ðô hộ ( 1858 -1945) 2. Bảo vệ Số câu 1 1 1 1 4 chính quyền Số 0,5 0,5 0,5 2,0 non trẻ, trýờng ðiểm kì kháng chiến chống TD Pháp( 1945 – 1954) 3. Vị trí ðịa lí , Số câu 3 2 1 0,5 6 các yếu tố tự Số 1,5 1,0 0,5 nhiên( ðịa ðiểm hình, khí hậu, sông ngòi, ðất, rừng) của Việt Nam 4.Dân số,sự Số câu 1 1 1 3 phân bố dân Số 0,5 0,5 0,5 1,5 cý, các ngành ðiểm sản xuất( Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp) 5. Ngành Giao Số câu 1 1 thông vận tải, Số 0,5 0,5 thýõng mại và ðiểm du lịch. Tổng Số câu 6 8 4 2 20 0 Số 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 ðiểm