Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 2 (Có lời giải chi tiết)

1. What's your house ________ ? - It's big and beautiful. 
A. look 
B. like  
C. liked  
D. looking 
2. ________ you go to Mai's birthday party? – Yes, I did. 
A. Do  
B. Don’t  
C. Are  
D. Did  
3. What ______ you often ______ in the morning?  
A. did – do  
B. are – do 
C. do – doing  

D. do – do  
4. What _____ you be in the future? – I’ll be an astronaut. 
A. will  
B. won’t  
C. are  
D. do  
5. Where _____ he last weekend?  
A. are  
B. is  
C. was  
D. were 

pdf 9 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 6760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 2 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_tieng_anh_lop_5_de_2_co_loi_giai_chi_t.pdf
  • mp3de-2 (1).mp3
  • mp3de-2.mp3

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề 2 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 5 A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). 1. Sam studies many subjects at school. 2. At break time, Sam usually plays badminton and never chats with friends. 3. Sam's last lesson ends at 10:30. 4. After taking a nap, Sam plays the piano. 5. Sam reads fairy tales or does homework at in the evening. II. Listen gain and complete. SAM'S TYPICAL DAY My name is Sam. My typical day starts at 7. After having (1) ___ I pack my school bag and ride to school. At school I have many different subjects like Math, English, Music and History. I usually play (2) ___ and sometimes (3) ___ with friends during break time. My last lesson ends at 11:30. I ride home and have lunch with my family. I take a nap for two hours then I play sports. After that I help mum (4) ___ the dinner. After dinner, I read fairy tales and do my homework. I go to bed at (5) ___ o'clock. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. big B. small C. modern D. school 2. A. plant B. see C. vegetable D. flower 3. A. province B. villa C. flat D. house
  2. 4. A. swim B. underground C. plane D. car 5. A. got B. bought C. played D. ran II. Look and write correct word. 1. It’s an area surrounded by water. ___ 2. It’s a building with many floors. ___ 3. It tells you where a person lives. ___ 4. It’s a long and narrow road. ___ 5. It’s a group of houses, stores and buildings in the countryside. ___ III. Choose the correct answer. 1. What's your house ___ ? - It's big and beautiful. A. look B. like C. liked D. looking 2. ___ you go to Mai's birthday party? – Yes, I did. A. Do B. Don’t C. Are D. Did 3. What ___ you often ___ in the morning? A. did – do B. are – do C. do – doing
  3. D. do – do 4. What ___ you be in the future? – I’ll be an astronaut. A. will B. won’t C. are D. do 5. Where ___ he last weekend? A. are B. is C. was D. were IV. Read and answer questions. My name is David. I live in Berlin, Germany. Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. It was so far from Berlin. First, we took a taxi to the airport. Then we went by plane. Everything on the farm was great. The weather was good. It was cool and sunny. We went to the farm and watered the plants. I helped my grandmother to get milk from cows, too. I found this job interesting. I did it every day until the end of the holiday. My parents liked walking on the farm and feeding sheep. We went back home yesterday. 1. Where does David live? 2. Where did his family go last week? 3. How did they get there? 4. What did David do to help his grandparents? 5. What did his parents like? V. Reorder to make correct sentences. 1. this / sea / weekend/ We'll / by / be / the / . ___. 2. parents / our / summer / have / with / a / We'll / holiday / . ___. 3. Sunday / What / she / does / do / on / usually / ? ___. 4. take / Did / in / singing contest / part / he / the / last week / ? ___. 5. school / do / you / often / How / to / go / ? ___. THE END
  4. ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). 1. T 2. F 3. F 4. F 5. F II. Listen again and complete. 1. breakfast 2. badminton 3. chat 4. prepare 5. ten/10 B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D 2. B 3. A 4. A 5. C II. Choose the correct answer. 1. island 2. tower 3. address 4. lane 5. village III. Choose the correct answer. 1. B 2. D 3. D 4. A 5. C IV. Read and answer questions 1. He lives in Berlin, Germany. 2. They went to David grandparents’ farm in the countryside. 3. They went by plane. 4. He watered the plants and got milk from cows. 5. They liked on the farm and feeding sheep V. Reorder to make correct sentences. 1. We’ll be by the sea this weekend. 2. We’ll have a summer holiday with our parents. 3. What does she usually do on Sunday? 4. Did he take part in the singing contest last week? 5. How do you often go to school? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and decide if each sentence below is True (T) or False (F). (Nghe để xem mỗi câu dưới đây là Đúng (T) hay Sai (F).) Bài nghe: My name is Sam. My typical day starts at 7. After having breakfast I pack my school bag and ride to school. At school I have many different subjects like Math, English, Music and History. I usually play badminton and sometimes chat with friends during break time. My last lesson ends at 11:30. I ride home and have lunch
  5. with my family. I take a nap for two hours then I play sports. After that I help mum prepare the dinner. After dinner, I read fairy tales and do my homework. I go to bed at ten o'clock. Tạm dịch: Tên tớ là Sam. Một ngày bình thường của tớ bắt đầu lúc 7 giờ. Sauk hi ăn sáng thì tớ chuẩn bị cặp sách và đạp xe đi đến trường. Ở trường tớ có rất nhiều môn học khác nhau như Toán, tiếng Anh, Âm nhạc và Lịch sử. Tớ thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng trò chuyện với bạn bè trong suốt giờ giải lao. Tiết học cuối cùng của tớ kết thúc lúc 11:30. Tớ đạp xe về nhà và ăn trưa cùng gia đình. Tớ ngủ trưa khoảng 2 tiếng sau đó dậy chơi thể thao. Sau đó tớ giúp mẹ chuẩn bị bữa tối. Sau bữa tối, tớ đọc truyện cổ tích và làm bài tập về nhà. Tớ đi ngủ lúc 10 giờ. 1. Sam studies many subjects at school. (Sam học nhiều môn học ở trường.) -> T Thông tin: At school I have many different subjects like (Ở trường tớ có rất nhiều môn học khác nhau như ) 2. At break time, Sam usually plays badminton and never chats with friends. (Vào giờ ra chơi, Sam thường chơi cầu lông và không bao giờ trò chuyện cùng bạn bè.) -> F Thông tin: I usually play badminton and sometimes chat with friends during break time. (Tớ thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng trò chuyện với bạn bè trong suốt giờ giải lao.) 3. Sam's last lesson ends at 10:30. (Tiết học cuối cùng của Sam kết thúc lúc 10:30.) -> F Thông tin: My last lesson ends at 11:30. (Tiết học cuối cùng của tớ kết thúc lúc 11:30.) 4. After taking a nap, Sam plays the piano. (Sau khi ngủ trưa, Sam chơi đàn pi-a-no.) -> F Thông tin: I take a nap for two hours then I play sports. (Tớ ngủ trưa khoảng 2 tiếng sau đó dậy chơi thể thao.) 5. Sam reads fairy tales or does homework at in the evening. (Sam đọc truyện cổ tích hoặc làm bài tập về nhà vào buổi tối.) -> F Thông tin: After dinner, I read fairy tales and do my homework. (Sau bữa tối, tớ đọc truyện cổ tích và làm bài tập về nhà.) II. Listen gain and complete. (Nghe lại và hoàn thành.) (Xem lại bài 1 để đọc đoạn văn hoàn chỉnh.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D
  6. A. big (to, lớn) B. small (nhỏ) C. modern (hiện đại) D. school (trường học) Giải thích: Phương án D là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 2. B A. plant (cây cối) B. see (nhìn) C. vegetable (rau củ) D. flower (hoa) Giải thích: Phương án B là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 3. A A. province (tỉnh) B. villa (biệt thự) C. flat (căn hộ) D. house (ngôi nhà) Giải thích: Phương án A là danh từ chỉ địa điểm phạm vi rộng hơn 3 phương án còn lại. 4. A A. swim (bơi) B. underground (tàu điện ngầm) C. plane (máy bay) D. car (xe hơi) Giải thích: Phương án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 5. C A. got (get – lấy, có được, trở thành) B. bought (buy – mua) C. played (play – chơi) D. ran (run – chạy) Giải thích: Phương án C là động từ có quy tắc ở thì quá khứ, trong khi những phương án còn lại đều là những động từ bất quy tắc ở thì quá khứ đơn. II. Look and write correct word. 1. It’s an area surrounded by water: Khu vực được bao quanh bởi nước -> island (đảo) 2. It’s a building with many floors: Một tòa nhà có rất nhiều tầng -> tower (tháp) 3. It’s tell you where a person lives: Nó cho bạn biết nơi người nào đó sinh sống
  7. -> address (địa chỉ) 4. It’s a long and narrow road: Một con đường nhỏ và dài -> lane (hẻm, ngõ) 5. It’s a group of houses, stores and buildings in the countryside: Những căn nhà, cử hàng và một vài công trình ở vùng nông thôn -> village (nông thôn) III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Kiến thức: Hỏi một địa điểm nào đó như thế nào: What’s + địa điểm + like? It’s What's your house like? - It's big and beautiful. (Ngôi nhà của bạn như thế nào? – Nó to và đẹp.) 2. D Kiến thức: Hỏi ai đó có làm gì không: Did + S + động từ nguyên mẫu? Did you go to Mai's birthday party? – Yes, I did. (Cậu có đến bữa tiệc sinh nhật của Mai không? – Tớ có.) 3. D Kiến thức: - Chủ ngữ trong câu hỏi này là “you” -> dùng trợ động từ “do” - Khi có sự xuất hiện của trợ đông từ thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể What do you often do in the morning? (Bạn thường làm gì vào buổi sáng?) 4. A Kiến thức: - “in the future” -> dấu hiệu của thì hiện tại đơn - Hỏi ai đó sẽ trở thành ai trong tương lai: What + will + S + be + in the future? What will you be in the future? – I’ll be an astronaut. (Cậu sẽ trở thành ai trong tương lai? – Tớ sẽ là một phi hành gia.) 5. C Kiến thức: - “last weekend” -> dấu hiệu của thì quá khứ đơn - Chủ ngữ trong câu này là “he” -> dùng động từ to be “was” Where was he last weekend? (Anh ấy đã ở đâu vậy?)
  8. IV. Read and answer questions. (Đọc và trả lời các câu hỏi.) My name is David. I live in Berlin, Germany. Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. It was so far from Berlin. First, we took a taxi to the airport. Then we went by plane. Everything on the farm was great. The weather was good. It was cool and sunny. We went to the farm and watered the plants. I helped my grandmother to get milk from cows, too. I found this job interesting. I did it every day until the end of the holiday. My parents liked walking on the farm and feeding sheep. We went back home yesterday. Tạm dịch: Tên tớ là David. Tớ sống ở Béc-lin, Đức. Tuần trước, tớ cùng gia đình đã dành kì nghỉ hè ở trang trại của ông bà tớ ở nông thôn. Nó cách rất xa Béc-lin. Đầu tiên, gia đình tớ bắt xe tắc-xi để đến sân bay. Sau đó chúng tớ đi bằng máy bay. Tất cả mọi thứ ở nông trại đều rất tuyệt. Thời tiết cũng đẹp nữa. Nắng mà mát mẻ. Chúng tớ đến nông trại và tưới nước cho cây cối. Tớ cũng vắt sữa bò để giúp ông bà nữa. Tớ cảm thấy công việc này rất thú vị. Tớ đã làm nó mỗi ngày cho đến ngày cuối cùng của kì nghỉ. Bố mẹ tớ thì thích đi bộ ở nông trại và cho những chú cừu ăn. Gia đình tớ đã về nhà vào ngày hôm qua. 1. Where does David live? (David sống ở đâu?) He lives in Berlin, Germany. (Cậu ấy sống ở Béc-lin, Đức.) Thông tin: I live in Berlin, Germany. (Tớ sống ở Béc-lin, Đức. ) 2. Where did his family go last week? (Gia đình bạn ấy đã đi đâu vào tuần trước.) They went to David grandparents’ farm in the countryside. (Họ đã đến trang trại của ông bà David ở nông thôn.) Thông tin: Last week, my family and I spent the summer holiday on my grandparents' farm in the countryside. (Tuần trước, tớ cùng gia đình đã dành kì nghỉ hè ở trang trại của ông bà tớ ở nông thôn.) 3. How did they get there? (Họ đã đến đó bằng cách nào?) They went by taxi and plane. (Họ đã đi bằng máy bay.) Thông tin: First, we took a taxi to the airport. Then we went by plane. (Đầu tiên, gia đình tớ bắt xe tắc-xi để đến sân bay. Sau đó chúng tớ đi bằng máy bay.) 4. What did David do to help his grandparents? (David đã làm gì để giúp đỡ ông bà của bạn ấy?) He watered the plants and got milk from cows. (Cậu ấy tưới nước và vắt sữa bò.) Thông tin: We went to the farm and watered the plants. I helped my grandmother to get milk from cows, too. (Nắng mà mát mẻ. Chúng tớ đến nông trại và tưới nước cho cây cối. Tớ cũng vắt sữa bò để giúp ông bà nữa.) 5. What did his parents like? (Bố mẹ của bạn ấy thích gì?) They liked on the farm and feeding sheep. (Họ thích đi bộ trên trang trại và cho cừu ăn.) Thông tin: My parents liked walking on the farm and feeding sheep. (Bố mẹ tớ thì thích đi bộ ở nông trại và cho những chú cừu ăn.)
  9. V. Reorder to make correct sentences. 1. We’ll be by the sea this weekend. (Chúng tôi sẽ ở biển vào cuối tuần này.) 2. We’ll have a summer holiday with our parents. (Chúng tôi sẽ có một kì nghỉ hè cùng bố mẹ.) 3. What does she usually do on Sunday? (Cô ấy thường làm gì vào Chủ Nhật?) 4. Did he take part in the singing contest last week? (Anh ấy có tham gia cuộc thi hát quần trước không?) 5. How do you often go to school? (Bạn thường đi đến trường bằng cách nào?)