Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Lam ...... Hong are students.

A. and                    B. or                    C. but                                D. with

2. …….. he swim? - Yes, he can.

A. Could                B. Can                 C. What                             D. How

3. This is my brother. ……… name is Long.

A. he                     B. she                  C. his                                 D. her

4. How ……. classes are there?

A. much                B. color                C. many                             D. lion

5. There ….. a desk.

A. are                   B. is                      C. has                                D. have

6. Linda wants chicken……. noodles.

A. but                   B. with                   C. and                               D. so

docx 3 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_5_de_so_1_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Chọn đáp án đúng. 1. Lam Hong are students. A. and B. or C. but D. with 2. he swim? - Yes, he can. A. Could B. Can C. What D. How 3. This is my brother. name is Long. A. he B. she C. his D. her 4. How . classes are there? A. much B. color C. many D. lion 5. There a desk. A. are B. is C. has D. have 6. Linda wants chicken . noodles. A. but B. with C. and D. so 7 your favorite fruit? - Orange. A. What’s B. When’s C. How’s D. Can’s
  2. 8. . is the weather? - It's rainy. A. How B. What C. When D. Where 9. Lien like English? A. Do B. Does C. Did D. Has 10. Where the library? A. am B. is C. am not D. are II. Chọn từ khác loại. 1. A. orange B. blue C. brown D. red 2. A. sun B. snowy C. sunny D. rainy 3. A. father B. pupil C. sister D. grandma 4. A. October B. Sunday C. January D. December 5. A. Car B. football C. bus D. bicycle III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1) My/ teacher/ beautiful. / is 2) wash / Do/ face ?/ your / the/ 3) What/ want ?/ she/ does 4) is/ your/ What/ fruit?/ favorite 5) hungry./ I’m / want/ noodle./ I / some IV. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn. map; desks; classroom; globe My classroom
  3. Hello. My name is Lien. I’m from (0) Viet Nam. This is my (1) It is large and nice. There are 30 (2) .and chairs. There is a green board on the wall. There is a (3) of Viet Nam. There is also a(4) We are very happy in my classroom. ĐÁP ÁN I. Chọn đáp án đúng. 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - B; 6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - B; II. Chọn từ khác loại. 1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - B; III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1 - My teacher is beautiful. 2 - Do you wash your face? 3 - What does she want? 4 - What is your favorite fruit? 5 - I'm hungry. I want some noodles. IV. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn. 1 - classroom; 2 - desks; 3 - map; 4 – globe