Kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)

B. THỰC HÀNH: (7 điểm)
B.1.  Soạn bài trình chiếu
B.1.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
B.1.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (2đ)
B.1.3  Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (0,5đ)
B.1.4. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ)
B.2.  Lập trình Logo
B.2.1. Khởi động được phần mềm Logo (0,5đ)
B.2.2. Soạn và thực hiện được hai thủ tục vẽ hình theo yêu cầu (2đ)
B.2.3. Soạn và thực hiện được thủ tục TRANGTRI vẽ hình theo yêu cầu (0,5đ)
doc 4 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 5480
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_ma.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Tin học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Ma trận đề kiểm tra cuối năm – Tin học lớp 5 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Tổng điểm và Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến tỉ lệ % và số thức, kĩ năng TL/ TL/ TL/ TL/ điểm TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH 1. Thiết kế bài Số câu 2 1 1 2 1 7 trình chiếu Số điểm 1 0,5 0,5 3 0,5 5,5 55% Số câu 2 1 1 1 1 6 2. Lập trình Logo Số điểm 1 0,5 0.5 2 0,5 4,5 45% Số câu 4 2 2 1 0 2 0 2 13 Tổng Số điểm 2.0 1.0 1.0 2.0 – 3.0 – 1.0 10 100% Tỉ lệ % 20% 10% 10% 20% 0% 30% 0% 10% 100% Tỉ lệ theo mức 30% 30% 30% 10% Tương quan giữa lí thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỉ lệ Lí thuyết (8') 6 3 30% Thực hành (27') 7 7 70% MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu 3 1 2 1 1. Thiết kế bài trình chiếu A.1;A.2; B.1.2; 7 Câu số A.3 B.1.3; B.1.1 B.1.4 Số câu 3 2 1 2. Lập trình Logo A.5; A.6 A.4; 6 Câu số B.2.3 B.2.1 B.2.2 Tổng số câu 6 3 2 2 13
  2. Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: TIN HỌC - LỚP 5 Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: . GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: A. Trắc nghiệm: (3đ) Câu A.1. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu ? A. B. C. D. Câu A.2. Để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong trang trình chiếu, em chọn thẻ nào? A. Insert B. Home C. View D. Animations Câu A.3. Rùa sẽ vẽ hình nào dưới đây khi thực hiện các lệnh sau: CS FD 50 RT 90 FD 100 LT 90 FD 50 A. B. C. D. Câu A.4. Cặp từ khóa nào sau đây đều có trong mọi thủ tục? A. To và Edit B. To và save C. To và End D. To và Bye Câu A.5. Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi: A. To và Exit B. To và End C. To và EditD. Edit và End Câu A.6. Trong Logo để soạn một thủ tục có tên tamgiac, trong ngăn gõ lệnh em gõ lệnh nào? A. edit tamgiac B. edit “tamgiac” C. edit “tamgiac D. Edit tamgiac”
  3. B. Thực hành: (7đ) B.1. Soạn bài trình chiếu: (4đ) B.1.1. Mở phần mềm PowerPoint (0,5đ) B.1.2. Tạo trang trình chiếu có nội dung và bố cục theo mẫu sau: (2đ) B.1.3. Tạo hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh trong trang trình chiếu (0,5đ) B.1.4. Lưu bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ) B.2. Lập trình Logo (3đ) B.2.1. Khởi động phần mềm Logo (0,5đ) B.2.2. Trong Logo viết các câu lệnh để Rùa vẽ hình ngũ giác sau (2đ) B.2.3. Soạn và thực hiện thủ tục 6NGUGIAC trong Logo để vẽ hình theo mẫu sau: (0,5đ)
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học Lớp 5 - thời gian: 40 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Câu A.1 Câu A.2 Câu A.3 Câu A.4 Câu A.5 Câu A.6 Đáp án đúng C D D C B C B. THỰC HÀNH: (7 điểm) B.1. Soạn bài trình chiếu B.1.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ) B.1.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (2đ) B.1.3 Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (0,5đ) B.1.4. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (1đ) B.2. Lập trình Logo B.2.1. Khởi động được phần mềm Logo (0,5đ) B.2.2. Soạn và thực hiện được hai thủ tục vẽ hình theo yêu cầu (2đ) B.2.3. Soạn và thực hiện được thủ tục TRANGTRI vẽ hình theo yêu cầu (0,5đ) HẾT