Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. (0,5 điểm) Tài nguyên mà thực dân Pháp khai thác nhiều nhất trong thời gian đô hộ nước ta là gì?
A. Than B. Thiếc C. Bạc D. Vàng
Câu 2. (0,5 điểm) Thời kì trước cuối thế kỉ XIX xã hội Việt Nam chủ yếu gồm những thành phần nào?
A. Địa chủ phong kiến C. Địa chủ phong kiến và nông dân
B. Nông dân D. Nông dân và chủ xưởng nhỏ
Câu 3. (0,5 điểm) Sáng 19-8-1945 nhân dân xuống đường biểu dương lực lượng tiến về địa danh nào?
A. Quảng trường Nhà hát lớn C. Sở Mật thám
B. Phủ Khâm sai D. Sở Cảnh sát
Câu 4. (0,5 điểm) Ngày nay, nước ta kỷ niệm Cách mạng tháng 8 thành công vào ngày nào?
A. Ngày 28 tháng 8 C. Ngày 25 tháng 8
B. Ngày 23 tháng 8 D. Ngày 19 tháng 8
Câu 5. (0,5 điểm) Điền thời gian (ngày, tháng) phù hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:
docx 5 trang Đường Gia Huy 26/01/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_lop_5.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B MA TRẬN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 5 HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 Số Mạch kiến, Số câu & Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT thức kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Xã hội Việt Nam Số câu 1 1 1 3 cuối thế kỷ XIX- 1 Câu số 1 2 3 đầu thế kỷ XX. Số điểm 0,5 0,5 1 2 Cách mạng mùa Số câu 2 1 3 2 thu Câu số 4,6 5 Số điểm 1 0,5 1,5 “ Thà hi sinh Số câu 1 1 2 3 tất cả, chứ nhất Câu số 7 8 định không chịu mất nước” Số điểm 0,5 1 1,5 Khí hậu Số câu 1 1 1 3 4 Câu số 1 2 3 Số điểm 0,5 1 0,5 1,5 Đất và rừng Số câu 1 1 2 5 Câu số 4 7 Số điểm 1 1 1,5 Công nghiệp Số câu 2 2 6 Câu số 5,6 Số điểm 1 1 Số câu 6 4 1 2 2 15 Tổng Số điểm 3 3 0,5 1,5 2 10
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày23 tháng 12 năm 2022 Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌCKÌ I Lớp: 5A MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ - LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. (0,5 điểm) Tài nguyên mà thực dân Pháp khai thác nhiều nhất trong thời gian đô hộ nước ta là gì? A. Than B. Thiếc C. Bạc D. Vàng Câu 2. (0,5 điểm) Thời kì trước cuối thế kỉ XIX xã hội Việt Nam chủ yếu gồm những thành phần nào? A. Địa chủ phong kiến C. Địa chủ phong kiến và nông dân B. Nông dân D. Nông dân và chủ xưởng nhỏ Câu 3. (0,5 điểm) Sáng 19-8-1945 nhân dân xuống đường biểu dương lực lượng tiến về địa danh nào? A. Quảng trường Nhà hát lớn C. Sở Mật thám B. Phủ Khâm sai D. Sở Cảnh sát Câu 4. (0,5 điểm) Ngày nay, nước ta kỷ niệm Cách mạng tháng 8 thành công vào ngày nào? A. Ngày 28 tháng 8 C. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 23 tháng 8 D. Ngày 19 tháng 8 Câu 5. (0,5 điểm) Điền thời gian (ngày, tháng) phù hợp vào chỗ chấm trong bảng sau: Thời gian Hành động của ta Trung ương Đảng và Bác Hồ quyết định phát a) Ngày . ./ /1946 động toàn quốc kháng chiến. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát b) Ngày ./ /1946 trên Đài tiếng nói Việt Nam. Câu 6. (1 điểm) Ghi Đ trước ý đúng, ghi S trước ý sai những ý có trong tối hậu thư của giặc Pháp gửi đe doạ Chính phủ ta ngày 18 tháng 12 năm 1946. A. Đòi giải tán Chính phủ Việt Nam B. Đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ C. Đòi Chính phủ ta giao quyền kiểm soát Hà Nội D. Từ 20/12/1946 thực dân Pháp sẽ đảm nhiệm việc trị an ở Hà Nội Câu 7. (1,5 điểm) Chọn và điền từ ngữ trong ngoặc (một lần nữa, nô lệ, lấn tới, mất nước, hi sinh, nhân nhượng, hoà bình) vào chỗ chấm trong lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ. Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn (1), chúng ta đã phải (2) Nhưng chúng ta càng (3), thực dân Pháp càng (4), vì chúng quyết tâm cướp nước ta (5)! Không! Chúng ta thà . (6) tất cả, chứ nhất định không chịu . (7), nhất định không chịu làm (8)
  3. B. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. (0,5 điểm) Mùa xuân ở miền Bắc nước ta thường có đặc điểm gì? A. Có mưa rào B. Có mưa phùn, ẩm ướt C. Trời se lạnh, khô hanh D. Trời se lạnh Câu 2. (0,5 điểm) Gạo, đường, bánh kẹo rượu, bia, là sản phẩm của ngành công nghiệp nào của nước ta? A. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Dệt may mặc D. Hóa chất Câu 3. (0,5 điểm) Những loại sản phẩm nào dưới đây không do ngành công nghiệp sản xuất ra? A. Lụa tơ tằm B. Điện C. Hoá chất D. Than đá Câu 4. (0,5 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ thể hiện sự ảnh hưởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta. Cây cối dễ phát triển Thiệt hại cho đời sống và hoạt động sản xuất Câu 5. (1 điểm) Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu đúng và chữ S trước câu sai. A. Đất, rừng là những nguồn tài nguyên quý giá của đất nước. B. Nước ta có nhiều rừng vì vậy có thể khai thác bao nhiêu cũng được. C. Nhiều địa phương ở nước ta đã làm tốt công tác trồng và bảo vệ rừng. D. Diện tích đất trồng nước ta là có hạn. Câu 6. (1 điểm) Em hãy chọn và điền từ trong ngoặc (xuất khẩu, đồng bằng, nhiệt đới gió mùa, kinh nghiệm) vào chỗ chấm dưới đây: Do có khí hậu nên nước ta có nhiều loại cây trồng, chủ yếu là cây xứ nóng. Những năm gần đây, Việt Nam trở thành nước . gạo hàng đầu thế giới vì có các lớn, đất phù sa màu mỡ, có nguồn nước dồi dào, người dân có . trồng lúa. Câu 7. (1 điểm) Em hãy nêu 4 biện pháp bảo vệ rừng. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 A 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm 5 a) 19/12; b) 20/12 0,5 điểm 6 S, Đ, Đ, Đ 1 điểm 7 1. hoà bình 2. nhân nhượng 1,5 điểm 3. nhân nhượng 4. lấn tới 5. một lần nữa 6. hi sinh 7. mất nước 8. nô lệ (Sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm) B. PHẦN ĐỊA LÝ: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 A 0,5 điểm - Nóng và mưa nhiều -> Cây cối phát triển - Bão, mưa lớn, hạn hán -> Thiệt hại cho đời sống và hoạt động 4 0,5 điểm sản xuất (Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) A: Đ; B: S; C: Đ; D: Đ 5 1 điểm (Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) Thứ tự điền đúng: nhiệt đới gió mùa, xuất khẩu, đồng bằng, 6 kinh nghiệm 1 điểm (Điền đúng mỗi vị trí được 0,25 điểm) + Tuyên truyền tốt Luật và chính sách bảo vệ rừng + Quản lí việc khai thác và bảo vệ rừng, ngăn chặn việc đốt phá rừng, 7 + Trồng rừng trên đất trống, đồi trọc 1 điểm + Nhân dân tự giác bảo vệ rừng, không đốt, phá rừng làm nương, rẫy, (Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)