Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

Câu 1 (0,5 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?

A Chất đạm B. Chất kích thích

C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng

Câu 2 (0,5 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:

A. Thụ thai B. Sự thụ tinh

C. Hợp tử D. Bào thai

Câu 3 (0,5 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?

A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi.

C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.

Câu 4 (0,5 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:

A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng

C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn

Câu 5 (0,5 điểm): Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:

A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su

C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên

Câu 6 (0.5 điểm):Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?

A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất

C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng

doc 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam.doc

Nội dung text: Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC. BÀI THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC Năm học: 2023 – 2024 Môn : Khoa học – Lớp 5. Thời gian: 40 phút Họ tên: . . Lớp 5A Điểm Lời nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 (0,5 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây? A Chất đạm B. Chất kích thích C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng Câu 2 (0,5 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai Câu 3 (0,5 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 4 (0,5 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn Câu 5 (0,5 điểm): Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên Câu 6 (0.5 điểm): Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng Câu 7(0.5 điểm) Kim loại nào có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ nhưng bị một số a- xít ăn mòn . A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Gang Câu 8 (0.5 điểm): Điền các từ: ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi, vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường Muốn phòng bệnh cần: “ ”, “ ”, trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9 (2 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ? Câu 10 (2 điểm): Em cần làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? Câu 11 (2 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì?