Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
A. sai sót | B. sản xuất | C. sai xót | D. sạch sẽ |
Câu 2: Từ nào đồng nghĩa với từ trung thực trong các từ sau?
A: Độc ác | B: thật thà | C: Gian dối | D: Thô bạo |
Câu 3: Trong câu: “ Về đêm, cảnh vật thật im lìm”. Trạng ngữ bổ sung cho câu là:
A. Thời gian | B.Nguyên nhân | C. Nơi chốn | D.Mục đích |
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là:
A. bạo gan | B. cam đảm | C.hèn nhát | D. can trường |
Câu 5: Từ láy “xanh xao” dùng để miêu tả màu sắc của đối tượng nào?
A. Lá cây đã già | B. Da người | C. Lá cây còn non | D. Bầu trời |
Câu 6: Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy?
A: rào rào, lạt xạt, he hé, bờ bãi | C: rung rinh, rực rỡ, rổ rá. |
B:lao sao, do đỏ, tim tím, trong trắng | D: vui vẻ, no nê, dẻo dai. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2023_202.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
- TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: Tiếng việt - Lớp 5 Năm học: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: 5 A- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau: A. sai sót B. sản xuất C. sai xót D. sạch sẽ Câu 2: Từ nào đồng nghĩa với từ trung thực trong các từ sau? A: Độc ác B: thật thà C: Gian dối D: Thô bạo Câu 3: Trong câu: “ Về đêm, cảnh vật thật im lìm”. Trạng ngữ bổ sung cho câu là: A. Thời gian B.Nguyên nhân C. Nơi chốn D.Mục đích Câu 4: Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: A. bạo gan B. cam đảm C.hèn nhát D. can trường Câu 5: Từ láy “xanh xao” dùng để miêu tả màu sắc của đối tượng nào? A. Lá cây đã già B. Da người C. Lá cây còn non D. Bầu trời Câu 6: Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy? A: rào rào, lạt xạt, he hé, bờ bãi C: rung rinh, rực rỡ, rổ rá. B:lao sao, do đỏ, tim tím, trong trắng D: vui vẻ, no nê, dẻo dai. B- PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang.
- b) Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ bát ngát Câu 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a) Trong giờ tập đọc, cậu học trò nổi tiếng nghịch ngợm của lớp tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. b) Tiếng suối chảy róc rách. c) Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Câu 3: Em hãy viết một bài văn tả cơn mưa