Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)

I.Trắc nghiệm:(3 điểm)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng.

1)Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 6/5 B.6/30 C.3/10 D.7/50

2).hỗn số3bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

3)6 Tấn3kg =…kg

A.63 B.630 C.603 D.6003

4) 73 ha 54m2=…m2

A.7354 B.73054 C.730054 D.735400

5/ Phân số nào lớn hơn phân số

A. B. C. D.

6/ Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là :

A. B. C. D.

II. Tự luận:-

1.Tính(2 điểm)

doc 7 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thang_10_mon_toan_tieng_viet_lop_5_na.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)

  1. PGD Huyện Yên Lạc Trường Tiểu học Tam Hồng 2 Họ và tên hoạc sinh Lớp ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 (Tháng 10) Năm học 2022- 2023. Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút) I.Trắc nghiệm:(3 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1)Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. 6/5 B.6/30 C.3/10 D.7/50 2 2).hỗn số 3 5 bằng phân số nào dưới đây? A.15 B.17 C. 6 D. 3 5 5 5 5 3)6 Tấn3kg = kg A.63 B.630 C.603 D.6003 4) 73 ha 54m2= m2 A.7354 B.73054 C.730054 D.735400 5/ Phân số nào lớn hơn phân số 3 7 A. 9 B. 5 C. 2 D. 4 21 15 3 13 6/ Phân số 2 được viết dưới dạng phân số thập phân là : 25 A. 4 B. 6 C. 20 D. 8 50 100 250 100 II. Tự luận:- 1.Tính(2 điểm) 2 2 a)3 5 3 b. 2 1 - 7 3 6 c)4835 x 728 c. 8192 : 64 2.Tìm x (1 điểm) a.6753- x =5486 b. Xx 3 1 = 5 2 7 Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  2. 3.( 2 điểm ) Một người làm trong 4 ngày thì được trả 220000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả tiền công như thế, nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền? 4.( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 130cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? PGD Huyện Yên Lạc Trường Tiểu học Tam Hồng 2 Họ tên Lớp ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5(Tháng 10) Năm học 2022 -2023 Môn: Tiếng việt (Thời gian làm bài 40 phút) I.Trắc nghiệm: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1.Cho câu thơ sau: Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha 1. câu thơ trên có mấy từ phức a. 1 b. 2 c. 3 d.4 2.câu thơ trên có mấy từ láy ? a.1 b.2 c.3 d. không có . Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  3. 3.Câu thơ trên có mấy từ không có đủ cả 3 bộ phận? a. 1 b. 2 c.3 d. không có 4. Dòng nào chỉ gồm các động từ. a. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự. b. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương. c. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự. d. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự 5 Tìm từ đồng nghĩa với từ tươi . a.Héo b.rạng rỡ c.ỉu xìu d.xinh xắn 6. . Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? a. Nông sâu b. Đoàn kết c. vui tươi d. Nhân ái II. Tự luận: 1.a. Tìm 2 từ đồng nghĩa với Quê hương, cần cù. b.Tìm các từ trái nghĩa trong các câu sau: + Lên thác xuống ghềnh +Chết vinh còn hơn sống nhục. 2.Tìm trạng ngữ, chủ ngữ trong các câu sau| a. Hoa sấu nở, vương vãi khắp mọi nơi. b.Bị cuốn vào những cuộc vui ấy, anh Núp thấy như đang sống giữa buôn làng Tây Nguyên muôn vàn yêu dấu 3. Tả một cảnh đẹp ở quê hương em. Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  4. Đáp án chấm TOÁN( tháng 10) I.Trắc nghiệm.( 3đ) mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu 5 Câu 6 C B D C C D II. Tự luận 1. mỗi pt đúng cho 0.5 điểm. 2. mỗi pt đúng cho 1 điểm. 3. Giải Một ngày được trả số tiền công là: 220000: 4= 55000( đồng) 1.5đ 7 ngày được trả số tiền công là: 55000x 7 = 385000( đồng) 1.5đ Đáp số 0.5đ Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  5. 4.Giải Nửa chu vi thửa ruộng là: 130: 2= 65 (cm) 0.5đ Ta có sơ đồ: Rộng 65cm 0.25đ dài Chiều rộng thửa ruộng là: 65: ( 2+3)x 2=26(cm) 0.25đ Chiều dài thửa ruộng là: 65- 26= 39( cm) 0.25đ Diện tích thửa ruộng là: 39x26= 1014(cn2) 0.5đ Đáp số 0.25đ Đáp án chấm TIẾNG VIỆT( tháng 10) I. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng 1đ Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 b a a d b a II. Tự luận 1. a.( 1đ) – giang sơn, đất nước. _ chăm chỉ, cần mẫn. b. ( 1đ). – lên – xuống. - chết – sống. Vinh – nhục. 2.-Hoa sấu /nở, vương vãi khắp mọi nơi. (1đ) CN VN Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  6. -Bị cuốn vào những cuộc vui ấy ,anh Núp /thấy như đang sống giữa buôn làng TN CN VN Tây Nguyên muôn vàn yêu dấu. (1đ) 3.Viết đoạn văn đúng yêu cầu (3đ) PGD Huyện Yên Lạc Trường Tiểu học Tam Hồng 2 ĐỀ SỐ 1: Ngày 3 tháng 2 năm 2020 Môn: Toán I.Trắc nghiệm:(2 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1)Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. 6/5 B.6/30 C.3/10 D.7/50 2 2).hỗn số 3 5 bằng phân số nào dưới đây? A.15 B.17 C. 6 D. 3 5 5 5 5 3)6 Tấn3kg = kg A.63 B.630 C.603 D.6003 4) 73 ha 54m2= m2 A.7354 B.73054 C.730054 D.735400 II. Tự luận:- Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2
  7. 1.Tính(2 điểm) 2 2 1 7 a)3 b. 2 - 5 3 3 6 c)4835 x 728 c. 8192 : 64 2.Tìm x(2 điểm) a.6753- x =5486 b. Xx 3 1 = 5 2 7 3.( 2 điểm ) Một người làm trong 4 ngày thì được trả 220000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả tiền công như thế, nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền? 4.( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 130cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? 5.Biết 7/10 quãng đường AB dài35 km . hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? 6.Một xe tải có sức chở 180 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi chất lên xe đó các bao gạo, mỗi bao nặng 45 kg thì xe có thể chở được bao nhiêu bao gạo? 7.Có 90 cái cốc chia đều vào 15 hộp .hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Liên Trường Tiểu học Tam Hồng 2