Đề kiểm tra cuối học kì 2 Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 2.(1đ) Điền các từ mặt trời, gió, nước chảy, điệnvào chỗ chấm cho phù hợp.
a) Năng lượng…………. có thể làm chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin nhà máy phát điện.
b) Năng lượng ……………….có thể chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện,…
c) Để có thể thắp sáng, đốt nóng động cơ, chạy máy là nhờ năng lượng………………….
d) Nhờ năng lượng ………………….có thể làm quay tua-bin của nhà máy thủy điện.
Câu 3.(1đ) Trong tự nhiên, trong trồng trọt, cây con có thể mọc lên từ đâu ?
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. Hoa, quả, củ, vỏ cây. | B. Thân, lá, rễ, hạt. |
C. Thân, cuống lá, quả, hoa. | D. Cánh hoa, nhị hoa, phấn hoa. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_2023_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- Họ và tên học sinh: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Năm học 2022 - 2023 Lớp: Năm Môn: Khoa học Trường: Tiểu học . Ngày kiểm tra: / /2023 Huyện : . Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) 1 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1.(1đ) Dùng thước nối ô chữ ở bên trái với ô chữ ở bên phải cho phù hợp. a) Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố 1) Hỗn hợp đều hoặc chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau được. b) Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau, mỗi chất giữ 2) Dung dịch nguyên tính chất của nó. c) Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa 3) Thể lỏng nó, không nhìn thấy được. d) Không có hình dạng nhất định, có hình dạng của vật 4) Thể khí chứa nó, nhìn thấy được. Câu 2.(1đ) Điền các từ mặt trời, gió, nước chảy, điện vào chỗ chấm cho phù hợp. a) Năng lượng . có thể làm chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin nhà máy phát điện. b) Năng lượng .có thể chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện, c) Để có thể thắp sáng, đốt nóng động cơ, chạy máy là nhờ năng lượng . d) Nhờ năng lượng .có thể làm quay tua-bin của nhà máy thủy điện. Câu 3.(1đ) Trong tự nhiên, trong trồng trọt, cây con có thể mọc lên từ đâu ? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. A. Hoa, quả, củ, vỏ cây. B. Thân, lá, rễ, hạt. C. Thân, cuống lá, quả, hoa. D. Cánh hoa, nhị hoa, phấn hoa. Câu 4.(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ chu trình sinh sản của bướm. Câu 5.(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô . A. Rừng bị tàn phá làm cho khí hậu thay đổi; đất bị xói mòn; động, thực vật giảm dần, B. Để đảm bảo nguồn nước không bị ô nhiễm người ta trồng rừng; làm ruộng bậc thang. C. Sự phát triển của các ngành công nghiệp; khai thác tài nguyên bừa bãi là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí và nước. D. Đốt rừng làm nương rẫy; phá rừng lấy gỗ là nguyên nhân làm môi trường đất bị ô nhiễm.
- Câu 6.(0,5đ) Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của ai ? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Công nhân vệ sinh B. Của học sinh C. Các ngành chức năng D. Tất cả mọi người Câu 7.(1đ) Điền các từ thân, lá, hạt, rễ vào chỗ chấm dưới mỗi hình cho phù hợp. 1. Củ cải trắng 2. Cây lá bỏng 3. Khoai mì (sắn) 4. Nghệ Cây con mọc lên từ Cây con mọc lên từ Cây con mọc lên từ Cây con mọc lên từ . Câu 8.(1đ) Dùng thước nối hình con vật với ô chữ ghi động vật đẻ con, động vật đẻ trứng cho phù hợp. Động vật đẻ con Chim sáo Muỗi Động vật đẻ trứng Gấu Hải cẩu Câu 9.(0,5đ) Điều gì xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên bừa bãi và thải ra môi trường chất độc hại ? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. A. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm. B. Môi trường không khí và môi trường nước sẽ bị ô nhiễm. C. Môi trường đất sẽ ngày càng bị ô nhiễm trầm trọng. D. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt. Câu 10.(1đ) Viết vào chỗ chấm 2 ví dụ về hiện tượng biến đổi hóa học, 2 ví dụ về hiện tượng biến đổi lí học. Hiện tượng biến đổi hóa học Hiện tượng biến đổi lí học Câu 11.(0,5đ) Viết vào chỗ chấm một việc làm tránh lãng phí khi sử dụng điện và một việc làm tránh lãng phí khi sử dụng nước sạch. Câu 12.(0,5đ) Viết vào chỗ chấm 2 việc nên làm để góp phần bảo vệ môi trường.
- UBND HUYỆN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KHOA HỌC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu hỏi Đáp án Cách chấm điểm Câu 1 (1đ) 1 - b 2 - a 3 - d 4 - c Nối đúng mỗi ý: 0,25đ Câu 2 (1đ) a) gió b) mặt trời c) điện d) nước chảy Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ Câu 3 (1đ) B. Thân, lá, rễ, hạt. Khoanh đúng: 1đ Câu 4 (1đ) (1) Trứng (2) Sâu (ấu (3) Nhộng (4) Bướm Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ trùng) Câu 5 (1đ) A. Đ B. S C. Đ D. S Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ Câu 6 (0,5đ) D. Tất cả mọi người Khoanh đúng: 0,5đ Câu 7 (1đ) Hình 1: hạt Hình 2: lá Hình 3: thân Hình 4: rễ Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ Câu 8 (1đ) - Động vật đẻ con: gấu, hải cẩu Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ - Động vật đẻ trứng: chim sáo, muỗi Câu 9 (0,5đ) A. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô Khoanh đúng: 0,5đ nhiễm Câu 10 (1đ) - Hiện tượng biến đổi hóa học: Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ Ví dụ: + Đốt giấy (gỗ, lá cây) cháy thành tro. + Xi măng trộn với cát và nước. - Hiện tượng biến đổi lí học: Ví dụ: + Xé tờ giấy thành những mảnh vụn. + Nước thể lỏng để vô ngăn đông tủ lạnh thành nước đá. Câu 11 Ví dụ: Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ (0,5đ) - Tắt thiết bị điện khi không sử dụng. - Khóa vòi nước khi dùng xong. Câu 12 Ví dụ: Tìm đúng mỗi ví dụ: 0,25đ (0,5đ) - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Trồng thêm cây xanh.
- Ma trận đề kiểm tra cuối HKII, lớp 5 Môn Khoa học Số câu/ Mức 1 + 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch nội dung Câu số/ Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1. Sự biến đổi của chất Câu số 1 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 2. Sử dụng năng lượng Câu số 2 11 Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 Số câu 1 1 2 0 3. Sự sinh sản của thực vật Câu số 3 7 Số điểm 1,0 1,0 2,0 0,0 Số câu 1 1 2 0 4. Sự sinh sản sản của Câu số 4 8 động vật Số điểm 1,0 1,0 2,0 0,0 Số câu 1 1 2 0 5. Môi trường và tài Câu số 5 9 nguyên Số điểm 1,0 0,5 1,5 0,0 Số câu 1 1 1 1 6. Mối quan hệ giữa môi Câu số 6 12 trường và con người Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Số câu 6 3 1 2 9 3 1,2,3, Tổng Câu số 7,8,9 10 11,12 4,5,6 Số điểm 5,5 2,5 1,0 1,0 8,0 2,0