Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm)

( Thời gian: 40’)

Đọc thầm bài: Chim họa mi hót(SGK Tiếng Việt 5, tập 2 trang 123) và trả lời câu hỏi:

Câu 1 (0,75 điểm):Chi tiết nào cho biết con chim họa mi đến đậu trong bụi tầm xuân mà hót hàng ngày ?

a. Chiều nào cũng vậy.

b. Hót một lúc lâu.

c. Rồi hôm sau.

Câu 2 (0,75 điểm): Tác giả cảm nhận tiếng hót của chim họa mi rất hay qua chi tiết:

a. Hót vang lừng chào nắng sớm.

b. Khi êm đềm, khi rộn rã.

c. Làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ.

Câu 3 (0,75 điểm): Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, chim họa mi làm gì?

a. Tìm vài con sâu ăn lót dạ.

b. Xù lông rũ hết những giọt sương.

c. Hót vang lừng chào nắng sớm.

Câu 4 (0,75 điểm): Từ đồng nghĩa với từ “hình như”là:

a. Như.

b. Tưởng như.

c. Tựa hồ.

Câu 5 (1 điểm): Nội dung của bài văn?

docx 8 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT 5 HKII Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức điểm Chính tả Nghe viết đúng Nghe viết Nghe viết Nghe viết bài chính tả(tốc đúng bài đúng bài chính đúng bài chính độ viết khoảng chính tả(tốc tả(tốc độ viết tả(tốc độ viết 90-95 độ viết khoảng khoảng 3 điểm chữ/15phút), khoảng 90- 95chữ/15phút), 95chữ/15phút), không mắc quá 95 không mắc lỗi không mắc lỗi 5lỗi trong chữ/15phút), trong bài,trình trong bài,trình bài,trình bày không mắc bày đúng hình bày đúng hình đúng quá 2lỗi thức, chữ viết thức, chữ viết trong rõ ràng rõ ràng, sạch bài,trình bày đẹp. đúng, chữ viết rõ ràng. Nhận biết được Hiểu được Biết được cách Tìm được từ các tiếng chứa cách viết các viết các tiếng viết sai và sửa Bài tập 1số âm dễ lấn: ch tiếng có chứa có chứa âm lại được từ viết chính tả / tr, âm đầu dễ đầu dễ lẫn, tìm sai đó cho 0,5 s/x, l/n, lẫn để vận được các từ đúng chính tả điểm r/d/gi;cách viết dụng làm bài láy có âm đầu Bài 1b (0,25 tên cơ quan, tổ tập điền âm cho trước các điểm) chức,tên danh đầu từ gợi tả âm hiệu, giải thưởng thanh. Bài 1a: 0,25 điểm) Nhận biết được: - Xác định - Đặt được câu -Biết sử dụng các từ ngữ theo được đại từ, có sử dụng các từ ngữ để viết chủ đề đã học, quan hệ từ, phép liên kết đoạn văn ngắn đại từ, quan hệ danh từ, câu theo yêu cầu. từ, danh từ, động động từ, tính - Xác định chủ - Đặt câu với Bài tập từ, tính từ, từ láy, từ, cách liên ngữ, vị ngữ các từ ngữ, LTVC chủ ngữ, vị ngữ kết câu trong trong câu văn thành ngữ, tục trong câu , cách bài đã cho ngữ trong chủ liên kết câu trong - Xác định Bài 2a( 0,5 điểm 1,5 bài được các từ điểm) Bài 2b( 0,5 điểm ngữ theo điểm) nghĩa của
  2. từng chủ đề. Bài 3 ( 0,5 điểm) Viết được bài Viết được bài Viết được bài Viết được bài văn tả người đủ 3 văn tả người văn tả người văn tả người Tập làm phần, rõ nội dung đủ 3 phần, rõ đủ 3 phần, rõ đủ 3 phần, rõ văn miêu tả, diễn đạt nội dung nội dung miêu nội dung miêu thành câu, viết miêu tả, diễn tả, diễn đạt tả, diễn đạt đúng chính tả đạt thành thành câu có thành câu có 5 điểm câu, viết hình ảnh, viết hình ảnh một đúng chính đúng chính tả, cách sáng tạo, tả, sạch đẹp. trình bày sạch viết đúng đẹp chính tả, trình bày sạch đẹp. MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC HIỂU Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Kiến thức Tiếng Việt: MRVT: -Từ ngữ theo chủ đề, thành 1 2 1 1 Số câu 4 ngữ, tục ngữ. Nhận biết được từ C: 7 C: 6 C: 8 C:9 đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, quan hệ từ,các phép liên kết câu trong bài. Số điểm 0,5 0,5 1,0 1.0 3.0 - Ôn tập về từ loại đã học - Đọc hiểu văn bản: -Xác định được hình ảnh, nhân vật, 2 1 1 1 chi tiết trong bài học, hình ảnh Số câu 5 trong bài C: 1,2 C: 3 C: 5 C: 4 -Nhận xét và cảm nhận được một số hình ảnh , nhân vật trong bài học - Cảm thụ một số hình ảnh, hoặc chi tiết trong bài đọc, liên Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 4.0 hệ rút ra bài học. Số câu 3 3 2 2 10 Tổng Số điểm 1,5 1,5 2 2.0 7,0
  3. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 A. Kiểm tra đọc 1.KT đọc thành tiếng kết hợp KT nghe nói: (3 điểm) - Học sinh đọc thành tiếng một đoạn ở một trong những bài tập đọc đã học từ tuần 18 đến tuần 35 ( HS bốc tên bài). - Thời gian KT: GV kết hợp KT đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết Ôn tập ở học kì. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) ( Thời gian: 40’) Đọc thầm bài: Chim họa mi hót(SGK Tiếng Việt 5, tập 2 trang 123) và trả lời câu hỏi: Câu 1 (0,75 điểm):Chi tiết nào cho biết con chim họa mi đến đậu trong bụi tầm xuân mà hót hàng ngày ? a. Chiều nào cũng vậy. b. Hót một lúc lâu. c. Rồi hôm sau. Câu 2 (0,75 điểm): Tác giả cảm nhận tiếng hót của chim họa mi rất hay qua chi tiết: a. Hót vang lừng chào nắng sớm. b. Khi êm đềm, khi rộn rã. c. Làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ. Câu 3 (0,75 điểm): Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, chim họa mi làm gì? a. Tìm vài con sâu ăn lót dạ. b. Xù lông rũ hết những giọt sương. c. Hót vang lừng chào nắng sớm. Câu 4 (0,75 điểm): Từ đồng nghĩa với từ “hình như”là: a. Như. b. Tưởng như. c. Tựa hồ. Câu 5 (1 điểm): Nội dung của bài văn? .
  4. Câu 6(0,5điểm):Hai câu “Thời Lượng lên ba tuổi, được gửi vào chùa cho làm con nuôi sư thầy. Cậu lớn nhanh và thông minh.” liên kết với nhau bằng cách nào?. a. Bằng cách thay thế từ ngữ. b. Bằng cách lặp từ ngữ. c. Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ. Câu 7(0,5 điểm) : Dấu phẩy trong câu « Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. » có tác dụng gì ? a. Ngăn cách các vế câu. b. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ. c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Câu 8(1 điểm) :Bác Hồ tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng nào ? Đặt câu với một trong những từ đó ? Câu 9 (1 điểm): Viết một câu ghép có quan hệ nguyên nhân- kết quả. Khoanh tròn vào cặp từ đó. . B .Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả nghe – viết: (2 điểm - Thời gian 15 phút) Bài viết: Đoạn 2 bài Tà áo dài Việt Nam ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2/122) 2. Tập làm văn: (8điểm - Thời gian 25 phút) Em hãy tả một thầy giáo hoặc cô giáo đã dạy em và để lại cho em nhiều kỉ niệm khó quên. ĐÁP ÁN - CÁCH ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 === Phần 1. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: (10 điểm) Thang điểm KT đọc thành tiếng kết hợp KT nghe nói( KT từng cá 3điểm nhân) 1 - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu 1 điểm - Đọc đúng tiếng từ ( không đọc sai quá 5 tiếng) 1 điểm
  5. - Ngắt nghỉ hơi đúng, diễn cảm 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc KT đọc hiểu, kết hợp KT kiến thức Tiếng Việt( Bài KT 2 7 điểm dành cho tất cả HS) Câu 1: A 0,75 điểm Câu 2: B 0,75 điểm Câu 3: C 0,75 điểm Câu 4: B 0,75 điểm Câu 5: Tả con chim họa mi và tiếng hót đặc biệt của nó 1 điểm Câu 6: A 0,5điểm Câu 7:B 0,5 điểm Câu 8: HS tự làm 1 điểm Câu 9: HS tự làm 1 điểm Phần 2. Kiểm tra kiến thức kĩ năng viết chính tả và viết văn(10 điểm) Chính tả Nghe - viết đúng, đủ nội dung bài chính tả, đúng mẫu cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. 2 điểm - Viết đúng chính tả( không mắc quá 4 lỗi) - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp Tập Viết được một bài văn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn làm đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp 8 điểm văn được 6 điểm. - Nội dung : HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng 4 điểm yêu cầu nêu trong đề bài - Kĩ năng : HS viết chữ, dùng từ, đặt câu và sáng tạo trong 4 điểm bài viết II. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, và số TNK TN TNK TN TNK TL TL TL TL TL kĩ năng điểm Q KQ Q KQ Q
  6. Đọc viết Số câu 1 STP, các 2 1 1 2 3 phép tính với STP, số đo thời Số 1 2 1 1 1 3 gian. điểm Đại lượng Số câu 2 2 : đo đại lượng với Số các đơn 1 1 vị đo đã điểm học. Giải toán tính diện Số câu 2 2 1 4 1 tích hình đã học, Số 1 1 2 2 2 chuyển điểm động đều Tổng Số câu 4 2 1 2 2 1 8 4 Số 2 1 2 1 3 1 4 6 điểm UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKII. ĐỀ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023 KIỂM Môn : Toán- Lớp 5 TRA (Thời gian làm bài : 40 phút) CHẤT LƯỢNG Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, CHKI. kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1.a. Hỗn số 400 3 viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 4,003 B. 40,03 C. 400,03 D. 400,3 b. Số bé nhất trong các số 4,079; 4,097; 4,907; 4,709 là : A.4,079 B. 4,097 C. 4,907 D. 4,709 2 a. Thương của phép chia 29,4 : 0,01 là:
  7. A. 2940 B. 294 C. 2,94 D. 0,294 b. 2,4 giờ = . giờ phút A.2 giờ 4 phút B. 2 giờ 40 phút C. 2 giờ 24 phút D. 4giờ 2 phút 3. a. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5 dm là A. 9,42 dm B. 7,065dm2 C. 4,71dm D. 7,065 dm b. 3m3 24 dm3 = m3: A. 3,24 B. 3,42 C. 3,024 D. 3,042 4. a. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5 m, chiều rộng 0,3 m, chiều cao 4 dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là : A.0,64 m3 B. 0,64 m2 C. 6,4 m2 D. 6,4dm2 b. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 4m, cao 1,8 m, rộng 3m và 80% thể tích của bể đang có nước. Thể tích nước trong bể là : A.2 1,6m3 B. 17,28m3 C. 1,728 m3 D. 216 m3 B. Phần II. 1. Tính: 356 +12,34 9 phút 15 giây – 3 phút 40 giây 2020 : 400 5 giờ 25 phút x4 2. Tìm y: b) 36 : y = 14,4 a) y – 5,82 = 12,6 3. Một xe máy đi từ A lúc 5 giờ 30 phút để đến B với vận tốc 40 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 56 km và giữa đường có nghỉ 15 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ?. 4. a.Tính nhanh : 75 phút x 3 + 1,25 giờ x 6 + 1giờ 15 phút b. Tìm x : 1,6 x X - X = 0,9 BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5. Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án đúng Số điểm Câu 1 a-C 0,5
  8. b-A 0,5 Câu 2 a – A 0,5 b- C 0,5 Câu 3 a- A 0,5 b- C 0,5 Câu 4 a- B 0,5 b-B 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm Bài 2(1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 3 (2 điểm ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là Đáp số: 864m2 (0,25đ) Thời gian xe máy đi hết quãng đường là: (0,75đ) 56 : 40 = 1, 4 (giờ) = 1 giờ 24 phút Thời gian ô tô đi và nghỉ là : 0,5 điểm Diện tích hai mặt đáy của chiếc hộp là: 0,5 đ 1 giờ 24 phút + 15 phút = 1 giờ 39 phút Ô tô đến B lúc : 0,5 điểm 5 giờ 30 phút + 1 giờ 39 phút = 7 giờ 9 phút Đáp số : 7 giờ 9 phút 0,25 điểm Đáp số: 1,1 m2 ; 250 bánh xà phòng (0,25đ) Bài 4(1 điểm). a. 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 = ( 2,5 x 4 ) x ( 12,5 x 8 ) = 10 x 100 = 1000 b. X = 1,5