Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

Câu 1: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? (0,5 điểm)
A. Ngày 5 – 6 – 1911. B. Ngày 6 – 6 – 1911.
C. Ngày 7 – 6 – 1911. D. Ngày 8 – 6 – 1911.
Câu 2: Người tổ chức phong trào Đông du là: (0,5 điểm)
A. Phan Châu Trinh B. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Tất Thành. D. NguyễnTrường Tộ
Câu 3: Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” ? (0,5 điểm)
A. Phan Bội Châu. B. Hàm Nghi. C. Trương Định. D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 4: Câu nói nào trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập của nhân dân ta ? (0,5 điểm)
A. Không !
B. Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước.
C. Nhất định không chịu làm nô lệ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Mục đích chủ yếu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc là: (0,5 điểm)
A. Để tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta..
B. Để mở rộng địa bàn chiếm đóng.
C. Để bắt dân Việt Bắc đi lính cho chúng.
D. Để tìm kiếm lương thực và hàng thổ sản vùng Việt Bắc.
doc 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_lich_su_dia_li_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

  1. Thứ ., ngày tháng năm 20 Phòng GD&ĐT Cái Nước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường tiểu học Trần Thới 2 Môn : Lịch sử & Địa lí Họ và Tên: . Thời gian : 40 Phút Lớp : 5 Năm học : 2021 - 2022 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? (0,5 điểm) A. Ngày 5 – 6 – 1911. B. Ngày 6 – 6 – 1911. C. Ngày 7 – 6 – 1911. D. Ngày 8 – 6 – 1911. Câu 2: Người tổ chức phong trào Đông du là: (0,5 điểm) A. Phan Châu Trinh B. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Tất Thành. D. NguyễnTrường Tộ Câu 3: Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” ? (0,5 điểm) A. Phan Bội Châu. B. Hàm Nghi. C. Trương Định. D. Tôn Thất Thuyết. Câu 4: Câu nói nào trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập của nhân dân ta ? (0,5 điểm) A. Không ! B. Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước. C. Nhất định không chịu làm nô lệ. D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Mục đích chủ yếu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc là: (0,5 điểm) A. Để tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta B. Để mở rộng địa bàn chiếm đóng. C. Để bắt dân Việt Bắc đi lính cho chúng. D. Để tìm kiếm lương thực và hàng thổ sản vùng Việt Bắc. Câu 6: Anh hùng La Văn Cầu đã có hành động dũng cảm như thế nào và tại trận đánh nào ? (0,5 điểm) A. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh nhờ đồng đội chặt đứt cho gọn để ôm bộc phá đánh vào lô cốt địch ở trận Đông Khê. B. Nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay bị đạn để lao vào lô cốt địch ở trận Thất Khê C. Khi đánh lô cốt địch, anh lao thẳng vào lỗ châu mai. D. Tất cả các ý trên.
  2. Câu 7: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ? (0,5 điểm) A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. C. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia. B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia. D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. Câu 8: Diện tích lãnh thổ của nước ta phần đất liền vào khoảng 330 000 km2, bao gồm: (0,5 điểm) A. Với ¼ diện tích đồi núi, ¾ diện tích đồng bằng. B. Với ¾ diện tích biển đông, ¼ diện tích đồng bằng. C. Với ¾ diện tích đồi núi, ¾ diện tích đồng bằng. D. Với ¾ diện tích đồi núi, ¼ diện tích đồng bằng. Câu 9: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: (0,5 điểm) A. Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. D. Hải Phòng Câu 10: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: (0,5 điểm) A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. B. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. C. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. Câu 11: Điều kiện để nước ta phát triển ngành du lịch là: (0,5 điểm) A. Nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt. B. Nhiều lễ hội truyền thống. C. Những di tích lịch sử và những công trình kiến trúc độc đáo. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 12: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá ở nước ta là: (0,5 điểm) A. Đường sắt. B. Đường thủy. C. Đường hàng không. D. Đường bộ. Câu 13: Em hãy nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. (2 điểm) Câu 14: Biển có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống ? (2 điểm) Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỚP 5: Môn: Lịch sử & Địa lý Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Khoanh A B C D A A D D C C D D đúng 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Câu 13: Em hãy nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. (2 điểm) - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã đề ra đường lối cách mạng Việt Nam, đưa cuộc đấu tranh của nhân dân ta đi theo con đường đúng đắn. - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng Việt Nam giành nhiều thắng lợi vẻ vang. Câu 14: Biển có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống ? (2 điểm) - Biển điều hoà khí hậu. - Biển là nguồn tài nguyên lớn, cho ta dầu mỏ, khí tự nhiên, muối, cá, tôm - Biển là đường giao thông quan trọng. - Ven biển nước ta có nhiều bãi tắm và phong cảnh đẹp, là những nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn.
  4. BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng điểm Số câu 2 1 2 1 Hơn 80 năm chống Câu số 1,2 1,2 TDP và đô hộ 1858- Số 1,0 0,5 1,0 0,5 1945 điểm Bảo vệ Số câu 2 2 2 1 4 3 chính quyền non trẻ, trường Câu số 3,4 5,6 8,9 10 kì kháng chiến Số chống 1,0 1,0 1,0 0.5 2,0 1,5 điểm TDP 4 3 2 1 7 3 Số câu 11,12 15,16 Địa lí Việt Câu số , 18,19 20 ,17 Nam 13,14 Số 2,0 1,5 1.0 0,5 3,5 1,5 điểm Số 8 5 1 4 2 13 7 câu Tổng Số 4,0 2,5 0,5 2,0 1,0 6,5 3,5 điểm