Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)

Câu 1. (1điểm) Khi bị xâm hại, bạn cần làm gì?
A. Kể ngay việc đó với người tin cậy để nhờ giúp đỡ. Nếu người đó tỏ ra chưa tin lời bạn nói, bạn sẽ nói lại để họ tin hoặc tìm người khác có thể giúp đỡ được mình.
B. Tố cáo với cơ quan, tổ chức có trách nhiệm (nếu sự việc là nghiệm trọng).
C. Nếu cơ thể bị thương tổn về thể chất hoặc tinh thần thì đến ngay cơ sở y tế, các tổ chức dịch vụ, tư vấn về sức khỏe để được tư vấn, khám và điều trị kịp thời.
D. Thực hiện những điều trên cho phù hợp với từng hoàn cảnh.
Câu 2. (1 điểm) Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:
A. Kí sinh trùng gây ra
B. Một loại vi rút và muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh.
C. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ,… gây ra
Câu 3. (1 điểm) Đặc điểm của mây, song là:
A.Thân tròn, đặc bên trong, gồm nhiều đốt
B.Cây leo, thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ
C.Cây leo, thân gỗ, dài, phân nhánh, hình trụ
Câu 4. (1 điểm) Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của thuỷ tinh thông thường?
A. Trong suốt, dễ vỡ.
B. Không gỉ, không hút ẩm, không bị a- xít ăn mòn, không cháy.
C. Khó vỡ.
Câu 5. (1 điểm) Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người ta sử dụng loại sơn nào?
A. Sơn dầu B. Sơn tường C. Sơn cửa D. Sơn chống gỉ
Câu 6. (1 điểm) Mây, song là loại cây thân gì?
A. Thân thảo B. Thân gỗ C. Thân leo D. Thân bò
Câu 7. (1 điểm) Cần phải làm gì để phòng tránh bị xâm hại?
A. Không được đi nhờ xe của người lạ..
B. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
C.Ở trong phòng kín một mình với người lạ.
D. Cả 3 ý trên.
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC CUỐI KÌ 1 Trường Tiểu học Đoàn Kết Năm học 2021-2022 Lớp : Ngày tháng năm 2021 Họ & tên: . Thời gian : 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo . . . . . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5: Câu 1. (1điểm) Khi bị xâm hại, bạn cần làm gì? A. Kể ngay việc đó với người tin cậy để nhờ giúp đỡ. Nếu người đó tỏ ra chưa tin lời bạn nói, bạn sẽ nói lại để họ tin hoặc tìm người khác có thể giúp đỡ được mình. B. Tố cáo với cơ quan, tổ chức có trách nhiệm (nếu sự việc là nghiệm trọng). C. Nếu cơ thể bị thương tổn về thể chất hoặc tinh thần thì đến ngay cơ sở y tế, các tổ chức dịch vụ, tư vấn về sức khỏe để được tư vấn, khám và điều trị kịp thời. D. Thực hiện những điều trên cho phù hợp với từng hoàn cảnh. Câu 2. (1 điểm) Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: A. Kí sinh trùng gây ra B. Một loại vi rút và muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh. C. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, gây ra Câu 3. (1 điểm) Đặc điểm của mây, song là: A.Thân tròn, đặc bên trong, gồm nhiều đốt B.Cây leo, thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ C.Cây leo, thân gỗ, dài, phân nhánh, hình trụ Câu 4. (1 điểm) Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của thuỷ tinh thông thường? A. Trong suốt, dễ vỡ. B. Không gỉ, không hút ẩm, không bị a- xít ăn mòn, không cháy. C. Khó vỡ. Câu 5. (1 điểm) Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người ta sử dụng loại sơn nào? A. Sơn dầu B. Sơn tường C. Sơn cửa D. Sơn chống gỉ Câu 6. (1 điểm) Mây, song là loại cây thân gì? A. Thân thảo B. Thân gỗ C. Thân leo D. Thân bò
  2. Câu 7. (1 điểm) Cần phải làm gì để phòng tránh bị xâm hại? A. Không được đi nhờ xe của người lạ B. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ. C.Ở trong phòng kín một mình với người lạ. D. Cả 3 ý trên. Câu 8. (2 điểm) Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống Xung quanh chúng ta có nhiều người đáng . luôn sẵn sàng trong lúc Chúng ta có thể tâm sự, để tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, bối rối, khó chịu. Câu trả lời của em: Câu 9. (1 điểm) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ về con đường lây bệnh sốt xuất huyết (2) Người bệnh Người lành (1) Muỗi vằn Câu trả lời của em: Câu 10. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Khi tham gia giao thông cần đi đúng phần đường quy định. B. Đi xe đạp, dàn hàng 3, hàng 4 ngoài đường. C. Không phóng nhanh vượt ẩu, vượt đèn đỏ. D. Lạng lách, đánh võng, không đội mũ bảo hiểm. Câu trả lời của em: Câu 11. (1 điểm) Em hãy điền các từ vào chỗ chấm: Tre, mây, song là phổ biến, thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của các vật liệu này rất và phong phú. Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre hoặc mây, song thường được sơn dầu để bảo quản, chống ẩm mốc. Câu trả lời của em: Câu 12. (1điểm) Muỗi vằn thường đốt người vào khi nào?
  3. A. Ban ngày. B. Ban đêm. C. Cả ngày và đêm. Câu 13. (3 điểm) Hãy nối khung chữ cho phù hợp khi nói về cách phòng bệnh sốt xuất huyết: a. Giữ vệ sinh nhà ở và b. Đi tiêm phòng và môi trường xung quanh. nghỉ ngơi đầy đủ. Cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết c. Diệt muỗi, diệt bọ gậy d. Ngủ màn, phòng và chống bị muỗi đốt. Câu trả lời của em: Câu 14. (1điểm) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống Trong khi sử dụng hoặc lau, rửa chúng thì cần phải , tránh Câu trả lời của em: Câu 15. (3 điểm) Hãy nối cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp. Tình huống Cách ứng xử 1. Khi trong phòng chỉ có bạn và một a) Tìm cách từ chối người khác, đặc biệt là người lạ. 2. Có người rủ bạn uống rượu, bia hoặc b) Nhìn thẳng vào mặt kẻ đó xem sách báo hay phim không lành rồi sau đó bỏ đi. mạnh. 3. Có người làm ra vẻ vô tình đụng chạm c) Phải giữ khoảng cách xa vào cơ thể hoặc các bộ phận kín của bạn. Câu trả lời của em:
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC - LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 12 D B B C A B D C 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Câu 8 (2 điểm) Câu trả lời của em: tin cậy, giúp đỡ, khó khăn, chia sẻ Câu 9 (1 điểm) (1) Hút máu (2) Truyền sang Câu 10 (2 điểm) Câu trả lời của em: Đ-S-Đ-S Câu 11 (1 điểm) Câu trả lời của em: vật liệu, đa dạng Câu 13 (3 điểm) Câu trả lời của em: a, c, d Câu 14 (1 điểm) Câu trả lời của em: nhẹ nhàng, va chạm mạnh Câu 15 (3 điểm) Câu trả lời của em: 1-c, 2-a, 3-b