Đề kiểm tra tháng 10 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Liên - Đề 2
I.Trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1.Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa là cùng.
A.đồng hương B.đồng nghĩa C.thần đồng D.đồng ý.
2.Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ lành:
A.hiền. B.ác C.độc D.rách E.hỗn.
3.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa:
A.Nhanh, chóng, mau, mau lẹ, vội vàng.
B.Chết, hy sinh, băng hà, vĩnh biệt, từ trần.
C.Thật, thật thà, trung thưc, thiệt thà.
4.Từ nào đồng nghĩa với từ “xây dựng”?
A. Trang trí.
B. Kiến thiết.
B. Công trình.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng?
A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần
6. Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
A. Nông sâu B. Đoàn kết
C. Đỏ đen D. Nhân ái
4. Dòng nào chỉ gồm các động từ.
A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự.
B. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.
C. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.
D. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự
5. Tìm từ đồng nghĩa với từ tươi .
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thang_10_mon_toan_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 10 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Kim Liên - Đề 2
- Trường TH Tam Hồng 2 Họ và tên: lớp Đề kiểm tra toán 5 - tháng 10 . Điểm (Thời gian làm bài 40 phút) Năm học : 2023- 2024 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 3đ ) 1/ Kết quả rút gọn phân số 18 là : 81 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 9 9 9 18 2/ Phân số nào lớn hơn phân số 3 7 A. 9 B. 5 C. 2 D. 4 21 15 3 13 3/ Phân số 2 được viết dưới dạng phân số thập phân là : 25 A. 4 B. 6 C. 20 D. 8 50 100 250 100 4/ Tm số tự nhiên x biết : 4 < 4 < 1 6 x a. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D . x = 7 5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là : A. 96 B. 108 C. 144 D. 180 6/ Cho biểu thức : 720 + 180 : 9 x 12 - 12 . Giá trị của biểu thức trên là : A. 849 B. 100 C. 948 D. 1188 II. Phần tự luận ( 7 đ ) 1/ Chuyển thành phân số rồi tính ( 2 đ ) a) 2 5 + 3 4 = 6 12 b) 5 6 - 3 4 = 18 9 c) ( 4 3 + 1 2 ) x 4 5 3 7 Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5
- . d) 9 - 7 : 5 2 3 2/ Điền vào chỗ trống ( 2đ ) a)3m81 dm = m b ) 4 tấn 36 kg = tấn 3/. ( 2 đ ) Để đánh xong bản thảo một cuốn sách, một người phải đánh máy trong 10 ngày, mỗi ngày 12 trang. Nếu muốn đánh xong bản thảo đó trong 8 ngày thì người đó phải đánh máy mỗi ngày mấy trang? Giải 4/ Tìm x biết 5 < x < 5 ( 1 đ ) y 7 y 6 ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Trường TH Tam Hồng 2 Điểm Họ và tên: lớp Đề kiểm tra Tiếng Việt 5 - tháng 10 Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5
- (Thời gian làm bài 40 phút) Năm học : 2023- 2024 I.Trắc nghiệm( 3 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1.Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa là cùng. A.đồng hương B.đồng nghĩa C.thần đồng D.đồng ý. 2.Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ lành: A.hiền. B.ác C.độc D.rách E.hỗn. 3.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa: A.Nhanh, chóng, mau, mau lẹ, vội vàng. B.Chết, hy sinh, băng hà, vĩnh biệt, từ trần. C.Thật, thật thà, trung thưc, thiệt thà. 4.Từ nào đồng nghĩa với từ “xây dựng”? A. Trang trí. B. Kiến thiết. B. Công trình. 5. Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng? A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần 6. Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? A. Nông sâu B. Đoàn kết C. Đỏ đen D. Nhân ái 4. Dòng nào chỉ gồm các động từ. A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự. B. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương. C. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự. D. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự 5. Tìm từ đồng nghĩa với từ tươi . II. Tự luận(7 điểm) Bài 1.xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, nồng nàn , mộc mạc, đơn sơ , thiết tha, ngập tràn, đầy ắp, giản dị, dỗ dành, da diết. Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5
- Bài 2. a, Câu thành ngữ sau nói lên phẩm chất gì của người Việt Nam ta? Chịu thương chịu khó b,Đặt câu với thành ngữ trên? Bài 3 (2 điểm) Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ các câu sau: a) Ngày xửa ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, có một vị thần tên là Lạc Long Quân. b) Rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi tráng lệ 4.Tả một cơn mưa. Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5
- Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5
- Nguyễn Thị Kim Liên Tổ 4+5