Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông - Mã đề 3
Câu 7. Thủy tinh được làm từ:
A. Cát trắng B. Cát trắng và một số chất khác
C. Nhà máy sản xuất thủy tinh D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Ai có thể là thủ phạm xâm hại tình dục trẻ em?
A. Những người đàn ông B. Những kẻ lang thang, lạ mặt
C. Người thân trong gia đình D. Tất cả mọi người
Câu 9. Để cung cấp vitamin cho cơ thể, chúng ta cần làm gì?
A. Tiêm vi-ta-min B. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
C. Uống vi-ta-min D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Vì sao các sản phẩm làm ra từ chất dẻo được dùng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại?
A. Vì chúng tiện dụng, bền.
B. Vì chúng đắt tiền, đẹp mắt.
C. Vì chúng đắt tiền, bền, có nhiều màu sắc đẹp.
D. Vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền, có nhiều màu sắc đẹp.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây có chung cho cả đồng và nhôm?
A. Có ánh bạc B. Có màu đỏ nâu
C. Dẫn điện, dẫn nhiệt D. Bị gỉ
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông - Mã đề 3
- 115 ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SBD THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ: 03 Môn Khoa: LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I. (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, người ta sử dụng vật liệu nào? A. Thủy tinh B. Gạch C. Ngói D. Chất dẻo Câu 2. Quan sát hình bên và cho biết bê tông lát đường được làm từ: A. Vôi, xi măng, cát B. Xi măng, nước C. Xi măng, nước, đá D. Xi măng, cát Câu 3. Quan sát hình bên và cho biết ấm điện đun nước được làm bằng gì? A. Cao su B. Chất dẻo C. Sắt D. Thủy tinh Câu 4. Nhỏ một giọt nước chanh lên hòn đá vôi thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?: A. Sủi bọt B. Tan ra C. Đổi màu D. Không thay đổi Câu 5. Quan sát hình bên và cho biết những sợi tơ lụa đang phơi được làm từ: A. Từ sợi của cây bông B. Từ kén của con tằm C. Từ sợi của cây lanh D. Từ sợi nhân tạo Câu 6. Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì? A. Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung thư phổi, phế quản B. Ung thư phổi
- C. Viêm phế quản D. Bệnh về tim mạch, huyết áp cao Câu 7. Thủy tinh được làm từ: A. Cát trắng B. Cát trắng và một số chất khác C. Nhà máy sản xuất thủy tinh D. Tất cả các ý trên Câu 8. Ai có thể là thủ phạm xâm hại tình dục trẻ em? A. Những người đàn ông B. Những kẻ lang thang, lạ mặt C. Người thân trong gia đình D. Tất cả mọi người Câu 9. Để cung cấp vitamin cho cơ thể, chúng ta cần làm gì? A. Tiêm vi-ta-min B. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min C. Uống vi-ta-min D. Tất cả các ý trên Câu 10: Vì sao các sản phẩm làm ra từ chất dẻo được dùng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại? A. Vì chúng tiện dụng, bền. B. Vì chúng đắt tiền, đẹp mắt. C. Vì chúng đắt tiền, bền, có nhiều màu sắc đẹp. D. Vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền, có nhiều màu sắc đẹp. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây có chung cho cả đồng và nhôm? A. Có ánh bạc B. Có màu đỏ nâu C. Dẫn điện, dẫn nhiệt D. Bị gỉ Câu 12. Tuổi dậy thì là gì? A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất. B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần. C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất và tinh thần. D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất, tinh thần, tình cảm, quan hệ xã hội. Câu 13. Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết ? A. Do muỗi a-nô-phen đốt B. Do muỗi vằn đốt C. Do ăn ở mất vệ sinh D. Do uống nước chưa đun sôi Câu 14. Để phòng tránh bệnh viêm gan A chúng ta cần: A. Ăn chín. B. Uống sôi. C. Rửa tay sạch trức khi ăn. D. Tất cả các việc trên. PHẦN II. (3 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 15. (1 điểm) Kể tên 5 đồ dùng được làm từ nhôm và hợp kim của nhôm. Nêu cách bảo quản chúng?
- Câu 16. (1 điểm) Hãy ghép mỗi loại số điện thoại được quy định ở cột bên trái với nhiệm vụ các cơ quan chức năng ở cột bên phải sao cho phù hợp: 113 Gọi báo cáo phòng cháy chữa cháy, cứu hộ cứu nạn 114 Gọi xe cấp cứu người bệnh Gọi báo công an hoặc cảnh sát khi cần giúp đỡ. 115 Câu 17. (1 điểm) Em hãy nêu các lỗi mà các bạn học sinh trong hình dưới đã vi phạm khi tham gia giao thông. Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi tham gia giao thông bằng xe đạp?