Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032
C. 0,32 D. 3,2
Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :
A. 18 số B. 24 số
C. 12 số D. 36 số
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14
Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 25 phút
C. 3 giờ 10 phút D. 3 giờ 52 phút
Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :

A. 5 hình B. 10 hình
C. 15 hình D. 20 hình
docx 4 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là : A. 18 số B. 24 số C. 12 số D. 36 số Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau : A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2 C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14 Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = giờ phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 25 phút C. 3 giờ 10 phút D. 3 giờ 52 phút
  2. Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là : A. 5 hình B. 10 hình C. 15 hình D. 20 hình Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 345,7 + 897 b) 587,6 – 499 c) 78,56 x 27,9 d) 98,156: 4,63 Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.
  3. Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2 Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D A C Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a) 345,7 + 897=1242,7 b) 587,6 – 499= 88,6 c) 78,56 x 27,9 = 2191,824 d) 98,156: 4,63 = 21,2 Câu 2 (2 điểm): Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm) Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm) Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm) Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm) Câu 3 (2 điểm): Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)
  4. Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm) Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm) Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: ( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm) Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật là : 8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm) Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm): X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000 X x ( 34,5 + 66,5 - 1) = 1000 X x 100 = 1000 X = 1000 : 100 X = 10