10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)

Câu 1. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số 1752
100
là:
A. 175,2 B. 1,752 C. 1752 D. 17,52
Câu 2. Biết 80% của một số là 512. Vậy 3
4
của số đó là:
A. 480 B. 384 C. 450 D. 408
Câu 3. Phép chia 3 3 :
4 7
có kết quả là:
A. 9
28
B. 4
7
C. 13
4
D. 7
3
Câu 4. Trong các số sau: 7135; 3948; 6790, số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 7135 B. 3948 C. 6790 D. Không có số nào
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 0,010203m3 = ..... cm3 là:
A. 102030 B. 10203 C. 10230 D. 1230
Câu 6. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng 2
5
tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người.
A. Mẹ 42 tuổi, con 18 tuổi B. Mẹ 40 tuổi, con 16 tuổi
C. Mẹ 38 tuổi, con 14 tuổi D. Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi 
pdf 4 trang Diễm Hương 05/02/2023 11040
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_de_so_9_co_dap.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 9 Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy khoanh tròn cào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1752 Câu 1. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là: 100 A. 175,2 B. 1,752 C. 1752 D. 17,52 3 Câu 2. Biết 80% của một số là 512. Vậy của số đó là: 4 A. 480 B. 384 C. 450 D. 408 33 Câu 3. Phép chia : có kết quả là: 47 9 4 3 7 A. B. C. 1 D. 28 7 4 3 Câu 4. Trong các số sau: 7135; 3948; 6790, số chia hết cho 2 và 5 là: A. 7135 B. 3948 C. 6790 D. Không có số nào Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 0,010203m3 = cm3 là: A. 102030 B. 10203 C. 10230 D. 1230 2 Câu 6. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người. 5 A. Mẹ 42 tuổi, con 18 tuổi B. Mẹ 40 tuổi, con 16 tuổi C. Mẹ 38 tuổi, con 14 tuổi D. Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi Câu 7. Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là: A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60cm. Diện tích xung quanh hình hộp đó là 11200cm2. Chiều cao của hình hộp đó là: A. 40cm B. 400cm C. 50cm D. 500cm II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 ngày 18 giờ + 3 ngày 12 giờ b) 25 phút 45 giây – 17 phút 28 giây . . 30
  2. . . . . . . c) 4 ngày 12 giờ 3 d) 15 ngày 11 giờ : 7 . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2km 24m = . hm b) 5m3 47dm3 = . m3 c) 4 tấn 6kg = . tạ d) 5 giờ 36 phút = . giờ Bài 3. (2 điểm) Lúc 7 giờ 42 phút một người đi xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 32 km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe máy khởi hành từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Quãng đường AB dài 170 km. Hỏi: a) Hai người đi xe máy gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Cho A= 1,2 ( 3,75 − 0,75:P − 0,5) Tính giá trị của P để giá trị của A= 3,6. 31
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 9 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C B B D A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 9 ngày 6 giờ 0,5 điểm b) 8 phút 17 giây 0,5 điểm c) 13 ngày 12 giờ 0,5 điểm d) 2 ngày 5 giờ 0,5 điểm Bài 2 a) 20,24hm 0,25 điểm b) 5,047m3 0,25 điểm c) 40,06 tạ 0,25 điểm d) 5,6 giờ 0,25 điểm Bài 3 a) Thời gian hai xe máy gặp nhau sau số giờ là: 0,5 điểm 170:( 32+= 36) 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phút Hai xe máy gặp nhau lúc: 0,5 điểm 7 giờ 42 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 12 phút b) Chỗ gặp nhau cách B số ki-lô-mét là: 0,75 điểm 36 = 2,5 90(km) Đáp số: a) 10 giờ 12 phút; 0,25 điểm b) 90km. Bài 4 Thay A = 3,6 vào ta có: 0,25 điểm 3,6= 1,2 ( 3,75 − 0,75:P − 0,5) (3,75− 0,75:P − 0,5) = 3 0,25 điểm 3,75− 0,75:P = 3 + 0,5 0,25 điểm 32
  4. 3,75−= 0,75:P 3,5 0,75:P=− 3,75 3,5 0,75:P= 0,25 P= 0,75:0,25 0,25 điểm P3= . 33