Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 11 (Có đáp án)

Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?

Câu 4. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 5. 5m2 5dm2 = ……. cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 6. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ
quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
pdf 6 trang Đường Gia Huy 25/01/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_11_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 11 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 11 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) 9 Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 2 Câu 2. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là? 5 A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 Câu 4. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 5. 5m2 5dm2 = . cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 6. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 24 5 1 1 a) b) : 35 2 3 6 Câu 2. Viế t số thích hơp̣ vào chỗ chấ m : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2 m2 d) 30000 hm2 = ha Câu 3. Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. 1
  2. 2 Câu 4. Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ 5 bao nhiêu tuổi? . HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 2
  3. 9 Câu 1. viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 Phương pháp: 1 Áp dụng kiến thức: 0 ,01 100 Cách giải: viết dưới dạng số thập phân là 0,09 Chọn B 2 Câu 2. Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là ? 5 A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Phương pháp Chuyển hỗn số thành hỗ số chứa phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân Lời giải 24 333,4 510 Chọn A Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ? 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000 Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 rồi chỉ ra giá trị của chữ số đó trong số đã cho. Lời giải 5 Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là 100 Chọn C Câu 4. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Phương pháp Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân Lời giải Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: 9,002 Chọn C 3
  4. Câu 5. 5m2 5dm2 = . cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 Lời giải 5m2 5dm2 = 50500 cm2 Chọn D Câu 6. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m Phương pháp - Xét 45 bộ quần áo gấp 15 bộ quần áo bao nhiêu lần - Số mét vải để may 45 bộ = số mét vải để may 15 bộ x số lần Lời giải 45 bộ quần áo gấp 15 bộ quần áo số lần là: 45 : 15 = 3 (lần) May 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần số mét vải là 36 x 3= 108 (m) Chọn B II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 24 511 a) b) : 35 236 Phương pháp - Muốn cộng (trừ) các phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi cộng (trừ) các phân số sau khi quy đồng. - Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai. Lời giải 2 4 10 12 22 a) 3 5 15 15 15 5 1 1 5 155 4 1 b) :62 2 3 6 2 322 2 2 Câu 2. Viế t số thích hơp̣ vào chỗ chấ m: a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2 m2 4
  5. d) 30000 hm2 = ha Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1m2 = 10000 cm2 1 km2 = 100 ha ; 100m2 = 1 dam2 Lời giải a) 5 m2 = 50000 cm2 b) 2 km2 = 200 ha c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2 d) 30000 hm2 = 30000 ha Câu 3. Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Phương pháp - Tìm nửa chu vi hình chữ nhật - Tìm chiều rộng và chiều dài theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu cùa hai số - Diện tích = chiều dài x chiều rộng Lời giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 240: 2 = 120 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (120 – 20) : 2 = 50 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 50 + 20 = 70 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 70 x 50 = 3500 (m2) Đáp số: 3500 m2 2 Câu 4. Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ 5 bao nhiêu tuổi? Phương pháp 5
  6. Giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Lời giải Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) Năm nay con có số tuổi là: 24 : 3 x 2 = 16 ( tuổi) Năm nay mẹ có số tuổi là: 16 + 24 = 40 (tuổi) Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi Tuổi mẹ: 40 tuổi 6