Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1

a) Tổng của 23,576 và 4,645 là:

A. 18,221             B. 28,221              C. 82,181                D. 28,121

b) Kết quả của phép nhân 343,79 và 0,03 là:

A. 10,3137             B. 10,3713               C. 343,787                D. 343,76

Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:

A. 142,71              B. 780,3              C. 23,85               D. 78,03

doc 5 trang Diễm Hương 15/04/2023 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5C Năm học: 2022-2023 Số câu TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 1 2 1 Số học Số câu 3 3 (1,2) (3) (5) (7,8) Số điểm 2.0 1.0 1.0 2.0 3.0 3.0 Đại lượng và 1 2 Số câu 1 đo đại lượng (6) Số điểm 1.0 1.0 Yếu tố hình 1 1 học Số câu 1 1 3 (4) (9) Số điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 Tổng số câu 2 1 2 1 2 2 4 6 Tổng số điểm 2.0 1.0 2.0 1.0 2.0 2.0 4.0 6.0
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII LỚP 5C Năm học: 2022-2023 Moân thi : Toán Thôøi gian : 40 phuùt Ngày : / 3 / 2023 Ñeà: Câu 1: a) Tổng của 23,576 và 4,645 là: A. 18,221 B. 28,221 C. 82,181 D. 28,121 b) Kết quả của phép nhân 343,79 và 0,03 là: A. 10,3137 B. 10,3713 C. 343,787 D. 343,76 Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là: A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03 Câu 3: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 0,15m3 ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối. B. 1,07dm3 ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét. C. 13,19cm3 ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối. 3 D. dm ñoïc laø: ba phần tư đê-xi-mét khối. 4 b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang. A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm II- Töï luaän: Câu 5: Đặt tính rồi tính: a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7 . . Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 205 km2 = ha 6 tấn 8 kg = kg 4 1,576 dm3 = cm3 14 m = cm 10
  3. Câu 7: Tìm x: 0,99 : x = 11,8 - 9,6 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện: 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3 Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60cm. a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp). b) Tính thể tích bể cá đó. c) Mức nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ 4 dày kính không đáng kể) Giaûi
  4. ĐÁP ÁN Câu 1: Tổng của 23,576 và 4,645 là: A. 18,221 B. 28,221 C. 82,181 D. 28,121 Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là: A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03 Câu 3: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 0,15m3 ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối. Đ B. 1,07dm3 ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét. S C. 13,19cm3 ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối. S 3 D. dm ñoïc laø: ba phần tư đê-xi-mét khối. S 4 b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang. A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm II- Töï luaän: Câu 5: Đặt tính rồi tính: a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7 3,228 21,63 7 + 31,3 0 63 3,09 2,07 36,598 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 205 km2 = 20500 ha 6 tấn 8 kg = 6008 kg 4 1,576 dm3 = 1576 cm3 14 m = 1440 cm 10 Câu 7: Tìm x: 0,99 : x = 11,8 - 9,6 0,99 : x = 2,2 x = 0,99 : 2,2 x = 0,45 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện : 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3 = 7,14m2 x 2 + 7,14m2 x 3 = 7,14m2 x (2 + 3) = 7,14m2 x 5 = 35,7 m2 Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60cm. a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
  5. b) Tính thể tích bể cá đó. d) Mức nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó(độ 4 dày kính không đáng kể) Giaûi a) Đổi: 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm Diện tích xung quanh bể cá: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2) Diện tích đáy của bể cá: 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá: 180 + 50 = 230 (dm2) b) Thể tích bể cá là: 10 x 5 x 6 = 300(dm3) c) Thể tích nước trong bể là: 3 300 x = 225(dm3) 4 Đáp số: a) 230 dm2 b) 300dm3 c) 225dm3