Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau.
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là:
A.68,73 B.68,703 C. 68,0703 D. 68,7003
Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 1,25 tấn B.1,25 tạ C. 12,5 tạ D. 125 tạ
Câu 4. 0,6 % của 320 là:
A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.16,6 cm B. 1,66 cm C. 10 cm D. 8,3 cm
Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau:

Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu?
A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_5_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau. Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là: A.68,73 B.68,703 C. 68,0703 D. 68,7003 Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là: A. 1,25 tấn B.1,25 tạ C. 12,5 tạ D. 125 tạ Câu 4. 0,6 % của 320 là: A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192 Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A.16,6 cm B. 1,66 cm C. 10 cm D. 8,3 cm Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau:
  2. Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu? A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 10; 0,01; 4) điền vào ô trống để được các phép tính đúng. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 136,8 + 52,17 b. 428,4 - 195,72 c. 8,05 x 3,6 d. 31,32 : 5,8 Bài 2: Một đội công nhân phải lắp đặt 4560 m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 35 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắp được 38% số mét ống nước đó. Hỏi: a. Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước? b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc? Bài 3: Tính bằng cách hợp lí: a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 b) 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đề C B C B A D a-10; b- 0,01; c – 4; d-2 chẵn II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2. Bài giải Ngày thứ nhất lắp được số mét ống nước là: 4560 x 35: 100= 1596(m) Ngày thứ hai lắp được số mét ống nước là: 4560 x 38 : 100 = 1732,8 (m) Ngày thứ ba còn phải lắp:
  4. 100% - (35% + 38%) = 27% (số mét) Đáp số: a. 1596m; 1732, 8m, b. 27% Bài 3:. Tính nhanh: a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 = 23,4 x( 3 + 2 + 5) = 23,5 x 10 = 235 b, 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x = 3,2 x 4 + 2 x 3,2 + 3,2 x 4 = 3,2 x ( 4+2+4) = 3,2 x 10 = 32