Phiếu bài tập cuối tuần Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 24
1. Thêm vế câu thích hợp vào cho thành câu ghép hụ ứng:
a) Mọi người chưa đến đông đủ ............................................................................................................................................
b) Họ vừa đi đường ............................................................................................................................................
c) .................................................................. , nú làm như vậy.
d) ................................................................. , anh ấy đó hiểu ngay.
2. Thêm từ tương ứng vào chỗ trống để nối các vế câu thành câu ghép :
a_ Thầy giáo ………… cho phép , bạn ấy ………….ra về.
b_ Anh đi ……………. , em đi ……………….
c_ Chúng em ………….. nhận bảng, chúng em …………. chộp bài.
d_ Mọi người …………. cười , nú ………….. xấu hổ.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_24.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 24
- Họ và tờn : PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24 Lớp : 5 Mụn : Toỏn 1. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 3 3 3 3 3 2m = dm 42dm = cm 3,1m = dm3 3 3 3 3 3 1489cm = dm 5,42 m = dm 456cm = dm3 3 3 3 3 3 7,009 m = dm 307,4cm = dm 3,4dm = 3 cm 2. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật. Đo ở trong lòng bể chiều dài 3m, chiều rộng 2,4m, chiều cao 1,8m. Hỏi khi bể chứa đầy nước thì được bao nhiêu lít biết 1lít = 1dm3 ? 3. Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình đó 4. Một bể hình hộp chữ nhật cú chứa 675 lít nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể biết rằng lòng bể có chiều dài 25dm, chiều rộng 20dm.
- 5. Một bể cỏ hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là: chiều dài 7,5dm ; chiều rộng 5dm, chiều cao 7dm. Hiện nay 1/3 bể có chứa nước. Hỏi muốn thể tích nước là 85% thể tích bể thì phải đổ thêm bao nhiêu lít nước? Mụn: Tiếng Việt 1. Thêm vế câu thích hợp vào cho thành câu ghép hụ ứng: a) Mọi người chưa đến đông đủ b) Họ vừa đi đường c) , nú làm như vậy. d) , anh ấy đó hiểu ngay. 2. Thêm từ tương ứng vào chỗ trống để nối các vế câu thành câu ghép : a_ Thầy giáo cho phép , bạn ấy .ra về. b_ Anh đi . , em đi . c_ Chúng em nhận bảng, chúng em . chộp bài. d_ Mọi người . cười , nú xấu hổ. 3. Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu sau: - Ngoài đồng, lúa đang chờ nước. Chỗ này, các xó viờn đang đào mương; chỗ kia, các xó viờn đang tát nước. Mọi người đang ra sức đánh giặc hạn. - Tiết trời đó về cuối năm. Trời cành lờ, giữa đốm lửa xanh mơn mởn, mấy bụng hoa trắng xóa điểm lác đác. 4. Tìm các DT, ĐT, TT có trong 2 đoạn văn của bài 3 và viết vào 3 cột sau: Danh từ Động từ Tính từ