Phiếu bài tập cuối tuần Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5

1. a)Tìm những từ có tiếng bình với nghĩa là không có chiến tranh.

............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 

b) Đặt câu với một từ vừa tìm được:

............................................................................................................................................  

2. Tìm từ đồng âm trong các câu sau:

  a_ Con ngựa đá con chó đá.

  b_ Chị Ba có nhà mặt đường, buôn bán đường, chào khách ngọt như đường.

docx 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_5.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5

  1. Họ và tên : Phiếu bài tập cuối tuần 5 Lớp : 5 Môn : Toán 1. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 15mm = cm 2m 47mm = mm 4575m = km m 6mm= cm 9 tạ 2 kg = kg 37054mm = m mm 5m2dm = dm 8dam2 4m2 = m2 5687kg = tấn kg 3 tấn 6 tạ = tạ 7km 5m = m 4087g = kg g 4km2 62ha = m2 8 tấn 6kg = kg 6434dam2 = ha m2 7km2 6m2 = m2 7yến 16g = g 834mm2 = cm2 mm2 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7tạ + 26 kg = g 9 km - 3 hm = dam 5 tấn : 2 tạ = 6m : 3 dm = 7dm2 + 42 mm2 = mm2 8m : 2m = 4 ha - 25 dam2 = dam2 7mm x 8mm = 3. Biết rằng cứ 3 thùng mật ong đựng được 27 l . Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa hàng có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít mật ong? 4. Hiện nay anh 13 tuổi và em 3 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi anh sẽ gấp 3 lần tuổi em? 5. Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào? Môn : Tiếng Việt 1. a)Tìm những từ có tiếng bình với nghĩa là không có chiến tranh. b) Đặt câu với một từ vừa tìm được: 2. Tìm từ đồng âm trong các câu sau: a_ Con ngựa đá con chó đá. b_ Chị Ba có nhà mặt đường, buôn bán đường, chào khách ngọt như đường. 3. Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp. A B a. Của không ngon nhà đông con cũng - "đông" là một từ chỉ phương hướng, hết. ngược với hướng tây. b. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi. - " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang chất rắn. c. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy. - " đông " là từ chỉ số lượng nhiều.
  2. d. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa. - "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa thu. 4. Đặt câu để từ hay được sử dụng với các nghĩa : - giỏi : - biết : - hoặc : - thường xuyên :