10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Câu 2. Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, …
Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là:
A. 71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150
Câu 3. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3, chiều dài 6cm, chiều
cao 9cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5cm B. 9cm C. 15cm D. 30cm
Câu 4. a) 0,08 tấn = ………kg.
A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 800
b) 7,268m2 = ……….dm2.
A. 726,8 B. 7268 C. 0,07268 D. 72,68
Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là:
A. 71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150
Câu 3. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3, chiều dài 6cm, chiều
cao 9cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5cm B. 9cm C. 15cm D. 30cm
Câu 4. a) 0,08 tấn = ………kg.
A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 800
b) 7,268m2 = ……….dm2.
A. 726,8 B. 7268 C. 0,07268 D. 72,68
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.pdf
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán Thời gian: 40 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1. Phân số nào sau đây lớn hơn ? 2 3 3 6 2 A. B. C. D. 6 8 11 5 Câu 2. Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150 Câu 3. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3, chiều dài 6cm, chiều cao 9cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: A. 5cm B. 9cm C. 15cm D. 30cm Câu 4. a) 0,08 tấn = kg. A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 800 b) 7,268m2 = .dm2. A. 726,8 B. 7268 C. 0,07268 D. 72,68 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 889972+ 96308 7,284− 5,596 4802 34 75,95:3,5 Bài 2. Tìm x (1 điểm) a) x+= 5,84 9,16 b) x−= 0,35 2,55 1
- Bài 3. Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô. (1 điểm) Bài giải Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) a) 7,9 + 8,3 7,9 1,7 b) 1000 0,04 − 100:2,5 + 10 0,4 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4a 4b Đáp án C D A A A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 986280 0,5 điểm b) 1,688 0,5 điểm c) 163268 0,5 điểm d) 21,7 0,5 điểm Bài 2 a) x=− 9,16 5,84 0,25 điểm x= 3,32 0,25 điểm b) x=+ 2,55 0,35 0,25 điểm x= 2,9 0,25 điểm Bài 3 Quãng đường đi được của ô tô là: 0,25 điểm 0,75 = 60 45(km) 0,5 điểm Đáp số: 45km. 0,25 điểm Bài 4 a) 7,9 + 8,3 7,9 1,7 0,25 điểm =7,9 ( 8,3 + 1,7) = 7,9 10 0,25 điểm = 79 b) 1000 0,04 − 100:2,5 + 10 0,4 0,25 điểm 5 =40 − 100: + 4 2 =40 − 40 + 4 0,25 điểm = 4 3
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (3,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,03 m3 = lít là: A. 30,3 B. 303 C. 3003 D. 3030 Câu 2. Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là: A. 13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75 Câu 3. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 20 phút là: A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút D. 45 phút Câu 4. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ và một xe máy đi từ B về A với vận tốc 35km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là: A. 200km B. 25km C. 270km D. 105km Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: 80cm; 50cm; 60cm. Bể cá đó có thể chứa được số lít nước là: A. 240000 lít B. 2400 lít C. 240 lít D. 24 lít Câu 6. Một rubic hình lập phương có thể tích là 27cm3 thì cạnh rubic đó là bao nhiêu xăng–ti–mét? A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. Đáp án khác Câu 7. 1,25 giờ bằng: A. 1 giờ 25 phút B. 125 phút C. 85 phút D. 1 giờ 15 phút Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Một chiếc thuyền máy có vận tốc thực khi nước lặng là 18,5 km/giờ chạy trên dòng sông có vận tốc dòng nước là 3,6 km/giờ. Vận tốc của thuyền đó khi xuôi dòng là . km/giờ và khi ngược dòng là km/giờ. PHẦN II. TỰ LUẬN (Giải các bài tập sau) Bài 1. (1 điểm) Đổi sang đơn vị ghi bên: a) 5,6m3 = dm3 b) 5m3 6dm3 = m3 c) 75 phút = giờ d) 125 phút = giờ phút Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 24 phút + 9 giờ 58 phút b) 6 giờ 35 phút – 2 giờ 44 phút 4
- c) 3 ngày 5 giờ × 5 d) 56 phút 24 giây : 6 Bài 3. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 9 giờ. a) Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 90km. b) Nếu một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ, đi với vận tốc 36km/giờ thì mấy giờ ô tô trên đuổi kịp xe máy? Bài giải: Bài 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Lần 1 Lần 2 Lần 3 a) Nếu cứ vẽ như vậy đến lần thứ 5 thì trong hình sẽ có tất cả hình tam giác. b) Muốn trong hình có 81 hình tam giác thì phải vẽ đến lần thứ . . 5
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (3,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A C A C B D Bài 2. (1 điểm) 22,1km/giờ 14,9km/giờ PHẦN II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 5,6m3 = 5600dm3 0,5 điểm b) 5m3 6dm3 = 5,006m3 0,5 điểm c) 75 phút = 1,25 giờ 0,5 điểm d) 125 phút = 2 giờ 5 phút 0,5 điểm Bài 2 a) 13 giờ 22 phút 0,5 điểm b) 3 giờ 51 phút 0,5 điểm c) 16 ngày 1 giờ 0,5 điểm d) 9 phút 24 giây 0,5 điểm Bài 3 a) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 0,25 điểm 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc của ô tô là: 0,5 điểm 90:1,5= 60 (km/giờ) b) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 0,5 điểm 0,5 36:( 60 − 36) = 0,75 (giờ) Đổi: 0,75 giờ = 45 phút. 0,25 điểm Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 0,25 điểm 7 giờ 30 phút + 45 phút = 8 giờ 15 phút Đáp số: a) 60km/giờ 0,25 điểm b) 8 giờ 15 phút Bài 4 a) 17 hình 0,25 điểm b) lần thứ 21 0,25 điểm 6
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 3 Môn: Toán Thời gian: 40 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 6 trong số 32,06 là: 6 6 6 A. 6 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2. Kết quả của phép tính 29,06 : 0,1 là: A. 290,6 B. 29,60 C. 2,906 D. 296,0 Câu 3. Tỉ số phần trăm của 48 và 320 là: A. 150% B. 66,67% C. 51% D. 15% Câu 4. 75% của 120kg là: A. 900kg B. 90kg C. 30kg D. 75kg Câu 5. 9kg 6hg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 9,6 B. 90,6 C. 9,06 D. 90,06 Câu 6. 6m2 8dm2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6,8 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,080 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm a) Số gồm sáu mươi ba đơn vị và tám phần trăm viết là: b) Số 5,905 đọc là: Bài 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000, ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1; 2; 3; chữ số. b) 75,6:4,8+ 75,6:3,2 = 75,6:(4,8 + 3,2) Bài 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 46,29 8,06 b) 61,92:2,4 7
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán Thời gian: 40 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1. Phân số nào sau đây lớn hơn ? 2 3 3 6 2 A. B. C. D. 6 8 11 5 Câu 2. Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150 Câu 3. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3, chiều dài 6cm, chiều cao 9cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: A. 5cm B. 9cm C. 15cm D. 30cm Câu 4. a) 0,08 tấn = kg. A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 800 b) 7,268m2 = .dm2. A. 726,8 B. 7268 C. 0,07268 D. 72,68 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 889972+ 96308 7,284− 5,596 4802 34 75,95:3,5 Bài 2. Tìm x (1 điểm) a) x+= 5,84 9,16 b) x−= 0,35 2,55 1