10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 8 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Chữ số 7 trong số thập phân 41,274 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần trăm B. Hàng trăm
C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
b) Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m 5dm ...m 3 3 3 = là:
A. 4,005 B. 45 C. 4,05 D. 4,0005
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Tỉ số phần trăm của hai số 35,7 và 50 là:
 

7,14% 71,4% 0,714%  
b) Để có thì giá trị lớn nhất của số tự nhiên x là:      
1 2 3 4

2,5 x 12   
 

pdf 5 trang Diễm Hương 05/02/2023 5000
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_de_so_8_co_dap.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Đề số 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 8 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 7 trong số thập phân 41,274 thuộc hàng nào? A. Hàng phần trăm B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn b) Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m3 5dm 3= m 3 là: A. 4,005 B. 45 C. 4,05 D. 4,0005 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Tỉ số phần trăm của hai số 35,7 và 50 là: 7,14% 71,4% 0,714% b) Để có 2,5 x 12 thì giá trị lớn nhất của số tự nhiên x là: 1 2 3 4 Câu 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình vẽ. a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là cm2 . b) Diện tích hình thang EBCD là cm2 . Câu 4. Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là: a) 20 phút b) 30 phút c) 40 phút d) 50 phút Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) 4 ngày 15 giờ + 2 ngày 14 giờ b) 5 phút 25 giây 4 25
  2. . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x = 3,7 167,24 b) x:2,3=+ 1,3 0,75 . . . . . . Bài 3. (1,5 điểm) Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh Quảng Ngãi và Phú Yên đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Biết nơi gặp nhau cách Quảng Ngãi 120km, vận tốc xe đi từ Phú Yên hơn vận tốc xe đi từ Quãng Ngãi 10km/h. Tính quãng đường từ Quảng Ngãi đến Phú Yên. Bài giải 1 Bài 4. (1 điểm) Cho hình bên, biết MNEF là hình vuông cạnh 5,5 cm, MN= PQ. Tính 2 diện tích hình thang MNPQ. Bài giải 26
  3. Bài 5. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 3 giờ 15 phút 2 + 4 giờ 20 phút 2 b) 18 giờ 35 phút 4 − 15 giờ 10 phút 4 c) 24 phút 30 giây : 5 + 25 phút 30 giây : 5 27
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1. a) A b) A Câu 2. a) Sai; Đúng; Sai. b) Sai; Sai; Sai; Đúng. Câu 3. a) 8670cm2 b) 6069cm2 Câu 4. Đáp án đúng: b) Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 7 ngày 5 giờ 0,5 điểm b) 21 phút 40 giây 0,5 điểm Bài 2 a) x= 167,24:3,7 0,25 điểm x= 45,2 0,25 điểm b) x :2,3= 2,05 0,25 điểm x= 2,05 2,3 0,25 điểm x= 4,715 Bài 3 Vận tốc ô tô đi từ Quãng Ngãi là: 0,5 điểm 120:3= 40(km/giờ) Vận tốc ô tô đi từ Phú Yên là: 0,25 điểm 40+= 10 50 (km/giờ) Quãng đường từ Quãng Ngãi đến Phú Yên dài là: 0,5 điểm 3 ( 40 + 50) = 270(km) Đáp số: 270km. 0,25 điểm Bài 4 Độ dài đáy lớn PQ của hình thang MNPQ là: 0,25 điểm 5,5 = 2 11(cm) Diện tích hình thang MNPQ là: 0,5 điểm (5,5+ 11) 5,5:2 = 45,375(cm2) Đáp số: 45,375cm2. 0,25 điểm Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 28
  5. Bài 5 a) 15 giờ 10 phút 0,5 điểm b) 13 giờ 40 phút 0,5 điểm c) 10 phút 0,5 điểm 29