10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)
Câu 1:(0,5điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A . Hàng nghìn B . Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3:( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_5_co_ban_va_nang_cao.docx
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 5 (Cơ bản và nâng cao)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian : 40 phút Phần 1:Trắc nghiệm : (3 điểm)Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? A . Hàng nghìn B . Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4 Câu 2:( 0,5điểm) . Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là A. 4,5 B. 8,0 C . 0,8 D . 0,45 Câu 3:( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : A 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 4:( 1điểm) . Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là : A. 18 cm3 B . 162 cm3 C . 54cm3 D. 243cm3
- Câu 5( 0,5điểm). Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là : A . 19% B . 85% C . 90% D. 95% Phần 2: Tự luận : (7 điểm) Câu 1:(2điểm). Đặt tính rồi tính : a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 - 14,75 c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6 Câu 2 :(2điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB . Câu 3:(2điểm).Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn
- và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật 40m là 40m, chiều dài 60m. a. Tính diện tích mảnh đất? b. Tính chu vi mảnh đất 60m Câu 4:(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 13 41 50 + 74% + 100 + 0,59
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 2) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm). Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là 2 2 2 A. 20 ; B . 10 ; C. 100 ; D .1000 Câu 2( 0,5điểm). Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là : A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút ; C. 1giờ 55 phút D .1giờ 5phút Câu 3 ( 0,5điểm). 1 giờ 15 phút = giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,15 B . 1,25 ; C. 115 D .75 Câu4 ( 0,5điểm). ở hình bên có : A BM = MN = NI = IK =KC Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình tam giác ABC ? B M N I K C 3 A. 3% ;B. 5 % ; C. 30 % ; D .60 % Câu 5( 0,5điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = dm3
- A. 30 B. 300 C. 30 000 D . 3000 Câu 6( 0,5điểm). Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là : A. 16 B. 64 dm3 C.64 dm2 D. 12 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1: ( 3điểm). Đặt tính rồi tính : 37,2 – 18,7 45,5 x 6,4 345,6 + 67 20,4 : 5 Câu 2 ( 2điểm).:Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135 km,thời 2 gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ , vận tốc ô tô bằng 3 vận tốc xe máy . Tính vận tốc ô tô ? Câu 3: ( 2điểm). a. Tìm x : b)Tìm hai giá trị của x sao cho x x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < x < 7,1
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 3) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm) Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là : P 1,0 2,0 3,0 A. 1,9 ; B . 2,1 ; C . 1,8 ; D. 1,2 Câu 2:(0,5điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 A. 0,5 B . 0,05 C . 0,005 D . 5,0 Câu 3. :(0,5điểm) Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là : A. 9 ; B. 14 ; C. 10 ; D 21 Câu 4: (0,5điểm)25 % của 60 là :
- A. 0,6 B. 15 C.240 D.0,25 Câu 5: (0,5điểm)Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09 C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9 B. 7,1 : 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09 D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9 3 Câu 6(0,5điểm) Hỗn số 2 5 được viết dưới dạng phân số là: 6 6 A. 5 B. 10 13 13 C. 10 D. 5 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) 1.Đặt tính rồi tính : 85,34 - 46,29 34,56 + 5,78 40 ,5 x 5,3 48 ,32 :8 Câu 2(3điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút a. Tính quãng đường AB 2 b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ?
- Câu 3(2điểm) Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 3 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 4) Thêi gian : 40 phót Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. (0,5điểm) Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau : A. r x r x3,14 ; B.r x 2 x3,14 C. r: 2 x 3,14 ; D.r x2 :3,14 Câu 2. (0,5điểm) 10% của 8 dm là A. 10cm ; B.8dm ; C. 8 cm ; D . 0,8 cm Câu 3. (0,5điểm) Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là A. 36,34 ; B.7,9 ; C. 11,5 ; D . 16,9 Câu 4 (1điểm) Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ là : A. 384 dm3 ; B . 96 dm3 C. 64 dm3 ; D. 24 dm3 4dm
- Câu 5 (0,5điểm) Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là : A. 8 ; B.40 ; C. 4 ; D .0,4 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) 1.Đặt tính rồi tính : 1 .Đặt tính rồi tính : 72,14 – 36,5 28,6 x 4,3 19,5 : 6 223,5 +25,7 Câu 2. (2điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ? Bài giải Câu 3. (2điểm:Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
- Bài 3 : Tìm 5 số thập phân lớn hơn 0,2 bé hơn 0,3.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( CƠ BẢN- ĐỀ 5) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. (0,5điểm) Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau : A. Lấy chu vi chia cho 3,14 B. Lấy chu vi nhân cho 3,14 C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2 D.Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2 Câu 2. (0,5điểm) 15740kg = tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.1,574 B. 15,74 C. 157,4 D. 1574 Câu 3. (0,5điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là : 5 5 A.10 B.100 C.5 D. 500 Câu 4. (0,5điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8 % B. 0,58% C. 58% D, 580% Câu 5. (0,5điểm) Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là : A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 6. (0,5điểm) Tìm giá trị của x sao cho
- x - 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 1,30 B.1,73 C. 427 D 4,27 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1. (2điểm).Đặt tính rồi tính : 54,96 – 38,47 26,49+ 35,51 43,21 x 5,8 17,55 : 3,9 2 Câu 2. (2điểm)Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 5 số gạo đó . Hỏi : a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ? b.Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ? Bài giải
- 1 Câu 3. (2điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau 13 giờ thì đến B 2 . Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB? Bài giải Câu 4. (1điểm) Tìm x biết x là số tự nhiên : 39,99 < x < 40,001
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 1) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức : 6,48 + 3,72 +7,52 + 4,28 là : A. (6,48 + 3,72) +(7,52 + 4,28) B. (6,48+7,52)+ (3,72+ 4,28) C. (6,48+ 4,28)+ (3,72 +7,52 ) Câu 2( 0,5điểm). Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4 . Số đó là : A. 47,4 B. 14 ; C. 135 D .15 Câu 3 ( 0,5điểm). Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số : A. 10 lần B . 100 lần C. 1000 lần D . 10000 lần Câu4 ( 0,5điểm). Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?
- A. 50% B. 40% C. 30 % D .60 % 2 Câu 5(1điểm). Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha? A. 960ha B. 96ha C. 9,6ha D . 0,96ha Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1: ( 2điểm). Đặt tính rồi tính : 2318,72 + 146 452,86- 327 0,425 x 54 270 : 10,8 Câu 2 ( 2,5điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?
- Câu 3(2,5điểm)Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây biết :BM =14m ; CN = 17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND =31m B C A M N P D E
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 2) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm) : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = dm3 là : A. 1030 B . 10300 C . 103 D. 0,103 Câu 2:(0,5điểm) Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là : A. 18,84 cm2 B . 113,04 cm2 C . 28,26 cm2 D . 9,42 cm2 Câu 3. :(0,5điểm) 3,5 giờ 3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm)Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại Giỏi 25% khá? học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu Trung bình học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là : 45% A. 25 B. 30 C.120 D.60 Câu 5: (0,5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = giờ là :
- A. 84 B. 72 C. 62 D. 86 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : a.12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 b.56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45 c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ + 300 Câu 2(2,25điểm) Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?
- Câu 3(2,75điểm) Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc?
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 3) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm) : Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là : A. 6,8 B . 6,083 C . 6,93 D. 6,09 Câu 2:(0,5điểm) 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là : 7 m A. 510 B . 57dm C . 5,7m D. Cả A và C đều đúng . Câu 3. :(0,5điểm) Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là : A. 2940 B. 294 C. 2,94 D. 0,294 Câu 4: (1 điểm)Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là : A. 1,42m B. 1,4m C. 1,44m D.1,6m
- Câu 5: (0,5điểm) Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh , 7 viên bi trắng , 4 viên bi 2 đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 7 là số viên bi có màu : A. Trắng B. Đỏ C. Vàng D. Xanh Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 945x239 1 a. 944 945x238 b. ( 3 + 6+ 9 + + 303) x ( 245 – 49 x5) c. 12,5 x36,8 x8 Câu 2(2,25điểm) Một thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy để làm đường, mép đường mới song song với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính diện tích phần còn lại của thửa đất?
- . Câu 3(2,75điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 50 mét . 1 1 Nếu tăng chiều rộng thêm 2 độ dài của nó và giảm chiều dài đi 3 độ dài của nó thì đám đất đó trở thành hình vuông . Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó ?
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 4) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 7 3 10 12 4 ; ; ; ; Câu 1:(0,5điểm) : Phân số tối giản ở dãy các phân số 49 8 50 25 18 là: 7 3 3 4 12 7 3 12 A. 49 và 8 B . 8 và 18 C . 25 và 49 D. 8 và 25 Câu 2:(0,5điểm) Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ bé đến lớn là : A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689 B . 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896 D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686 Câu 3. :(0,5điểm) Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là : A. 12 B. 0,12 C. 1,24 D. 0,012
- Câu 4: (1 điểm)Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây . Vậy quãng đường người đó đã chạy là : A. 400m B. 300m C. 510m D.500m 1 Câu 5: (0,5điểm) Biết 95% của một số là 475 . Vậy 5 của số đó là : A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) Tính giá trị của biểu thức : 2 a.4,19 x50 -132: 3 b. 637,38: 18 x 2,5 c. 56,32- 13,4x2,4 2 4 1 : ( ) d. 5 5 2 Câu 2( 2,25 điểm ) Một ô tô chở hàng xuất phát từ A lúc 6 giờ với vận tốc
- 40 km / giờ để đến B . Đến 9 giờ một ô tô du lịch đuổi theo với vận tốc 60 km / giờ . Hỏi ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc mấy giờ ? Câu 3(2,75điểm) Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI. a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau. b) Biết AN = 14 cm. Hãy tính độ dài đoạn MN A I M B C N
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 5 ( NÂNG CAO- ĐỀ 5) Thời gian : 40 phút Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là: 4 4 A. 4 C. 10 B. 40 D. 100 Câu 2:(0,5điểm) 1 phút 30 giây = phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,3 B. 1,5 C. 130 D. 90 Câu 3. :(0,5điểm) Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K.Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần Câu 4: (0,5 điểm) Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là: A. 12 B. 8 C. 20 D. 10
- Câu 5: (1điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa 70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? A. 4,2 lít B. 42 lít C. 420 lít D. 4200 lít Phần 2 : Tự luận :(7 điểm) Câu 1(2điểm) Tìm x : a. 473,4 x x = 315,6 x12 b. 136,5 - x =5,4 : 1,2 c. x x 34,56 - x x 25,56 + x = 0,1 Câu 2(2 điểm) Lúc 7 giờ 50 phút, bác Xuân đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/ giờ và đến B vào lúc 9 giờ 10 phút . Bác Thu đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ . Hỏi bác Thu muốn đến trước bác Xuân 15 phút thì phải khởi hành lúc mấy giờ ?
- Câu 3(2 điểm)Một bể có ba vòi nước: Hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra. Biết rằng vòi thứ nhất chảy 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể, vòi thứ ba tháo ra 8giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu đầy bể? Câu 4( 1điểm)Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 1 1 20 30 42 56 72 90 110 132