10 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: 
Chữ số 5 trong số thập phân 94,057 thuộc hàng nào? 
A. Hàng đợn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm

Câu 4: Viết vào chỗ chấm :  
Một hình chữ nhật có diện tích 250cm2, chiều rộng 5cm. Như vậy hình chữ nhật có 
chu vi là ……………m. 

pdf 22 trang Diễm Hương 10/04/2023 9200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 5

  1. BỘ 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 5 MÔN TOÁN ĐỀ 1 – THỜI GIAN: 40 PHÚT Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chữ số 5 trong số thập phân 94,057 thuộc hàng nào? A. Hàng đợn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm, Câu 2: Nối số thập phân và phân số thập phân có giá trị bằng nhau: 0,500 0,05 0,005 5 50 5 1000 100 100 Câu 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống gồm 5 đơn vị 6 phần trăm được viết là: 6 1 a)5,600 b)5 c) 5,06 d)56 100 100 Câu 4: Viết vào chỗ chấm : Một hình chữ nhật có diện tích 250cm2, chiều rộng 5cm. Như vậy hình chữ nhật có chu vi là m. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6kg 9g = kg b) 73 yến = tấn c) 7km2 5hm2 = .km2 d) 32km2 7ha = .km2 Câu 2: a) Tìm x, biết x là số tự nhiên và 47,84 y > 298,2. 1
  2. y Câu 3: Một người đi xe máy cứ 15 phút đi được 6000m. Hỏi trong 1 giờ người đi xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Câu 4: Gia đình bác Tuấn có 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng là 1 000 000 một người. Nếu có thêm 1 thành viên nữa thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền? Biết rằng tổng thu nhập của nhà bác Tuấn không thay đổi. Bài giải Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Tính nhanh : 1132537121133 M 100001000010000100001000010000 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1:Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 52km2 520ha b) 81ha 90000m2 6 8 c) 3m2 6dm 2 3 m 2 d) 19m2 8dm 2 19 m 2 10 100 330 Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp : 0,3;0,30 10100 Ta thấy 0,3 = 0,30 vì . Câu 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Đổi 350m2 = dam2 A. 3,5 B. 0,35 C. 3,05 D. 0,0350 Câu 4: Một sân bóng hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như sau: Hãy nhẩm tính diện tích của sân bóng rồi khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: A. 54000 m2 B. 3200 m2 C. 7400 m2 3
  4. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: 98 347 1568 2011 a) . . . . . . . . . . b) . . . . . . . . . . c) . . . . . . . . . . d) . . . . . . . . . . 10 10 100 1000 Câu 2: Viết các số thập phân 53,206; 53,62; 53,26; 53,026 theo các thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 15cm7mm cm222 c) 8,12cm cm mm222 b) 9dm28cm dm222 d) 17,05cm cm mm222 2 Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Người 3 1 ta trồng ngô và khoai trên thửa đất đó, biết diện tích đất được trồng ngô, diện tích đất 3 còn lại được trồng khoai. Hỏi diện tích trồng khoai là bao nhiêu mét vuông? Bài giải Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Tìm a, biết : 1 2 8 a a a a a 136 2 5 10 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 3 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trong các số 615,42 ; 516,28 ; 982,15 ; 876,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: A. 615,42 B. 516,28 C. 982,15 D. 876,51 Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất: a) 4 2 8 ,5 1 ; 4 2 8 ,4 1 2; 4 2 8 , 1 5 2; 42 8 ,39 9. b) 8 9 7 ,0 5 3; 8 9 7 ,5 1 9; 8 9 7 ,5 2 8; 89 7,53 0. Câu 3: Nối phân số và số thập phân có giá trị bằng nhau: Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng của bài toán : Hai số có trung bình cộng bằng 98, số thứ nhất hơn số thứ hai 28 đơn vị. Hai số đó là : a) 112 và 84 b) 63 và 35 5
  6. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: a) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm dưới dạng phân số thập phân: 4mm cm22 82mm cm22 5cm dm22 71 cm dm22 b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm dưới dạng số thập phân: 87dm m22 580 cm22 dm 8 cm45mm cm222 16 dm2 9 cm 2 dm 2 Câu 2: Tìm chữ số x, biết : a) 8 ,5 x 8 ,5 1 b ) 8 2 ,x4 8 2 ,8 4 Câu 3: Chuyển số thập phân thành hỗn số: 7,5 8,9 78,12 30,005 3 Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 20 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính chiều rộng, chiều dài của thửa ruộng. 1 b) Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao cá. Tính diện tích đất còn lại trên 5 thửa ruộng. Bài giải Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 64 128 256 6
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong 47,253 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. D. 50 100 1000 10 b) Chữ số 3 trong 97,032 có giá trị là: A. 0,3 B. 0,03 C. 3 D. 30 Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 51 Tổng của 328 là: 101000 a) 40,051 b) 4 0 ,0 1 5 c) 40,501 Câu 3:Đúng ghi Đ, sai ghi S: x 2 4 x Cho , giá trị của là: y 3 5 y 2 3 6 a) b) c) 15 15 45 Câu 4: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm : Diện tích phần có gạch chéo là: Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x và viết x dưới dạng hỗn số: 39 48 a) x b) x 52 97 x x x x x x 7
  8. Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị mét vuông: a)3m29dm 22 b) 38m7dm 22 c) 16dm8cm 22 d) 97dm14cm 22 Câu 3: Người ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rông 60dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng? (phần vữa không đáng kể ). Bài giải Câu 4: Tính diện tích hình sau theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Không tính tổng. Hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B: A11,3 4,7 78,06 25,9 B25,06 11,7 4,3 78,9 Bài giải 8
  9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 5 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 3 12 11 a) .1 b) 1 c) 1 . d) 1 . 11 3 9 12 Câu 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm = m 5 phút = giờ 6 g = .kg 1200 giây = phút Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân là: 3 6 8 9 A. B. C. D. 70 900 1000 1500 81 b) . Số thích hợp điền vào ô trống là: 256 A. 8 B. 16 C. 24 D. 32 2 C) Phép tính 5: có kết quả là: 5 25 10 25 A. 2 B. C. D. 2 5 5 b) 3 dm7222 cm 370 cm . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : Để chở hết số gạo của một kho phải cần 5 xe tải vận chuyển trong 9 giờ. Hỏi muốn vận chuyển hết số gạo ở kho trong 5 giờ thì phải bổ sung thêm mấy xe tải như thế? (biết sức chở của mỗi xe là như nhau ). a) 9 xe b) 5 xe c) 4 xe d) 3 xe 9
  10. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x: 26 85 a)x b)x 79 711 x x x x Câu 2: Viết các số thập phân 5,962 ; 5,926 ; 5,692 ; 5,629 ; 59,62 theo thứ tự a) Từ lớn đến bé : b) Từ bé đến lớn : Câu 3: Một tổ công nhân trong 4 ngày đầu sửa được 4500 m đường. Trong 3 ngày sau sửa ít hơn 4 ngày đầu 1300 m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường? Bài giải 5 2 Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số 7 7 gạo. Như vậy, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 69kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gạo? Bài giải Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Không đặt tính và thực hiên phép tính, hãy so sánh tống M và N, biết rằng : M 2007 2007 ; N 2004 2008 10
  11. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 06 Phần I: Trắc nhiệm. Câu 1: Chọn cách trả lời đúng: a) Phân số nào đã tối giản ? 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 9 15 12 b) Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân ? 2 2 2 2 A. B. C. D. 9 15 25 31 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 9,006 đọc là: Chín đơn vị sáu phần mười Chín đơn vị sáu phần trăm Chín đơn vị sáu phần nghìn Chín phẩy không trăm linh sáu b) Chín đơn vị năm phần nghìn được viết là : 5 9 ,5 9 ,0 5 9,005 9 1000 Câu 3: Chọn kết quả đúng: 4x7 x Cho . Giá trị của là: 5y6 y A. 12 500 B. 12 050 C.12 005 D. 15 020 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Một hình vuông có cạnh 1m thì chu vi hình vuông là: 2 b) Một hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: 11
  12. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính : 421 7315 a) b) 535 14728 133 111 c)2: d) 5: 194 136 Câu 2: Tìm x biết: 251 a)x 376 4 1519 b):x 11 215 Câu 3: Mua 8m vải phải trả 320000 đồng. Hỏi mua 5m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền ? Bài giải Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng thửa ruộng hình vuông cạnh 50m. Trên mảnh vườn người ta trồng rau, cứ 10 m2 thu hoạch được 9kg rau. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Bài giải Câu 5: ( Dành cho đối tượng học sinh giỏi ) 12
  13. 5 6 7 8 Cho dãy phân số ; ; ; ; 6 7 8 9 a) Dãy phân số trên được viết theo quy luận nào ? b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó. 13
  14. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 07 Phần I: Trắc nhiệm. Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Ba đơn vị, tám phần a trăm Năm đơn vị, 6 phần b mười Bốn mươi tám đơn vị c hai phần nghìn Câu 2: Nối hỗn số hoặc phân số với số thập phân thích hợp: 993095009 53 10010001001000 3,093,0095,0095,09 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1,699 > 1,78 54 b) 2,54 dm2 = 2 dm2 100 c) 4 tấn 26 kg = 426 kg d) Các số thập phân sau được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,862 ; 9,86 ; 9,826 ; 9,199 Câu 4: Chọn kết quả đúng: 1 a) Tổng hai số là 100, tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là: 4 A. 20 và 80 B. 30 và 70 C. 40 và 60 D. 10 và 90 2 b) Hiệu hai số là 110, tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là: 7 A. 156 và 46 B. 154 và 44 C. 152 và 42 D. 150 và 40 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng hỗn số có đơn vị mét vuông: 14
  15. a)6m622 dm b) 17 m5822 dm c)21 m7dm 22 d) 52 dm 2 Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a)61 dam15m 222 6115m b)32km6hm 222 326km c)501 cm 222 5dm10mm d)97m 22 970dm Câu 3: a) Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân : 0,4 ;0,005 ;0,0 06 ;0,606 ; b) Chuyển hỗn số thành số thập phân : 122565 9 ;9 ;9 ;9 ; 10101001000 Câu 4: Xe thứ nhất chở 120 can dầu, xe thứ hai chở 90 can dầu. Như vậy xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 600 lít dầu. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít dầu? Biết rằng mỗi can đựng số lít dầu đều như nhau. Bài giải Câu 5: ( Dành cho đối tượng học sinh giỏi ) Tìm x, biết : 78xxx8050 15
  16. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 08 Phần I: Trắc nhiệm. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: a) Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: 21 23 24 27 A. B. C. D. 22 25 21 29 5 b) Phân số bằng phân số là: 75 15 1 1 20 A. B. C. D. 150 15 35 150 c) 4 m2 25 cm 2 cm 2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 425 B. 4025 C. 42500 D. 40025 d) Số bé nhất trong các số 6,25 ; 6,125 ; 6,52 ; 6,205 là: A. 6 ,2 5 B. 6 , 1 2 5 C. 6 ,5 2 D. 6 ,2 0 5 Câu 2: : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 3,625 đọc là : Ba đơn vị sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn b) Số 3,005 đọc là : Ba đơn vị năm phần mười c) Chữ số 5 trong số 4,25 có giá trị là 5 phần trăm d) 52,47 tấn = 524,7 tạ = 52470 kg Câu 3: Khoanh tròn vào số lớn nhất: a) 0,158 ; 0,1289 ; 0,18 ; 0,21 ; 0,199 b) 8,925 ; 8,529 ; 9,852 ; 9,259 ; 9,592 Câu 4: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 504 m2, Chiều rông 18m. Vậy chiều dài của thửa ruộng là: 16
  17. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính : 59 1115 a) b) 75 1326 142 1622 c) d): 435 333 Câu 2: Tim x, biết : 41 a) x b)x42946608 36 4 Câu 3: Tìm giá trị của y sao cho : 0 ,3 9 9 8 y (biết y là số thập phân mà ở phân 10 thập phân có 4 chữ số). Câu 4: Cửa hàng có 48 bao gạo như nhau chứa tất cả 2400 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 400kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo? Bài giải Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 435 a) 251621 15 4 9 3 b) 36 3 5 7 17
  18. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 09 Phần I: Trắc nhiệm. Câu 1: Viết vào chỗ chấm: a) Số 9,125 đọc là: b) Chữ số 4 trong số 82,647 có giá trị là : c) Số 417,689 có phần nguyên gồm chục trăm đơn vị ; phần thập phân gồm phần mười phần trăm phần nghìn. 220 d) 0,2;0,20 10100 Ta thấy 0,2 = 0,20 vì Câu 2: : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 70 a)0,7 b)0,7 10 100 7 700 c)0,7 d)0,7 100 1000 Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 4,05 ha m 2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 45000 B. 40050 C. 40500 D. 40005 Câu 4 : Số 5,23 viết dưới dạng tổng của các phân số thập phân là: 325 325 A. B. 100101000 1001010 5023 325 C. D. 1010100 10101000 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 9kg76g kg b) 2500m 2 ha c) 7m51cm cm d) 185 ha km 2 Câu 2: Tính : 7 3 5 14 a) c) 2 :1 12 4 6 35 6 5 1 721 b) : d)1 7 3 5 932 Câu 3: Có 150 chai dầu ăn chia đều vào 25 thùng. Hỏi 12 thùng như thế có bao nhiêu chai dầu ăn ? 18
  19. Bài giải 1 Câu 4: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiểu rộng bằng chiều dài. Người 6 ta dự định lát nền nhà bằng gạch men hình vuông cạnh 40 cm. Hỏi : a) Cần bao nhiêu viên gạch men để lát đủ nền nhà. 1 b) Nếu muốn lát diện tích nền nhà bằng gỗ thì cần bao nhiêu viên gạch men để lát đủ 5 phần diện tích còn lại của nền nhà ? Bài giải 19
  20. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 10 Phần I: Trắc nhiệm. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1835 e) Viết dưới dạng số thập phân ta được : 1000 A. 1,8 3 5 B. 1 8,3 5 C. 1 8 3,5 D. 0 , 1 8 3 5 f) Chữ số 9 trong số 34,394 có giá trị là : 9 9 9 A. B. C. D. 90 10 100 1000 g) 7 dm85222 mm mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 785 B. 7085 C. 78500 D. 70085 h) Khu đất hình chữ nhật có số đo như hình bên Diện tích khu đất là: A. 500 m2 B. 5 h a C. 5 0 0 0 h a D. 50000ha Câu 2: a) Khoanh vào phân số có thể chuyển thành phân số thập phân : 10 10 10 10 ; ; ; 15 17 20 24 b) Khoành vào số thập phân lớn nhất : 5,205 ; 5,502 ; 5,522 ; 5,255 19121212 c) Khoanh vào phân số bé hơn 1 : ;;; 1212191 d) Khoanh vào số thập phân có phần nguyên nhỏ hơn đơn vị 1,024 ; 0,124 ; 4,201 ; 1,420 Câu 3: Đánh dấu x vào sau kết quả đúng : 1 6 Một can có thể đựng được 20 l dầu. Hiện trong can đã chứa 6l. 2 8 Tìm phân số chỉ số dầu cần đổ thêm vào để đầy can. 161 54 55 7 a) b) c) d) 8 8 4 8 20
  21. 3 1 Câu 4: bao gạo nặng 30 kg. Vậy bao gạo nặng 5 5 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a)91,47m cm b) 1,6dm cm c) 12,81km m d)96,5km m Câu 2: Viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân : 48213 674982 a) ; b) ; 1010 100100 325 385982 c) ; d) ; 10001000 1000010000 Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 15cm45mm cm222 c) 29dm34cm dm222 b) 17cm222 39mm cm d) 83dm222 7cm dm Câu 4: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 45 l nước. Vòi 3 thứ hai mỗi phút chảy được 40 l. Hỏi sau giờ cả hai vòi chảy vào bể bao nhiêu lít nước ? 5 Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi làm thêm ) Tính nhanh: b) 2011 2011 2011 2011 2011 6 21