15 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

  1. Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

A.                   B.                                C.                             D. 7

  1. Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

     A. 5,66885            B. 56,6885            C. 566,885            D. 5668,85

  1. Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89                              B. 17,089                              C. 1708,9                             D. 17089

  1. Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :

A.                         B.                              C.                           D.  

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

  1. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:

                                                                                                                    

  1. Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

                                                       

  1. Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

                                                      

  1.  

Số thích hợp viết vào ô trống là:                 

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: của 86 là:

                                                       

docx 36 trang Diễm Hương 06/02/2023 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx15_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: 15 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là : A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 a) Hỗn số 54 viết dưới dạng số thập phân là: 100 549 54,9 ; 54,09 ; 100 b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : 7 7 7 57 45 ; 45 ; 45 ; 4 10 100 1000 10 c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là: 6 6 4 ; 4,0006 ; 4 ; 4,006 10000 1000 2 2 2 d) 8 cm 9 mm cm 2 2 Số thích hợp viết vào ô trống là: 8,9cm ; 8,09cm Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là: a) 34,4 b) 34,4 c) 344 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính và tính:
  2. a) 78,27 39,18 b) 89,32 37,639 c) 34,07 5,24 d) 99,3472 : 32,68 Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc). Bài giải Câu 3: Tìm x biết : a) 259,2 : x 4,2 39 b) 73,2 : x 0,6 5 Câu 4: Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên. a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM. c) Tính diện tích hình tam giác EMK. Bài giải
  3. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Tính nhanh : 0,1 0,2 0,3 0,4 9,6 9,7 9,8 9,9 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: 7 7 7 A.7 B. C. D. 10 100 1000 f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : 6 6 86 6 A. 78 B. 78 C. 7 D. 78 10 100 100 1000 g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là : A. 4,1 B. 4,10 C. 4,01 D. 4,001 h) 30% của 28 là : A. 8,4 B. 8,04 C. 8,014 D. 8,041 Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
  4. a) 4dam2 43m2 dam2 c) 79m2 7dm2 m2 b) 64dam2 87m2 dam2 d) 9m2 3dm2 m2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 0,5% của 56,5 là : b) 30% của 1,5 là : 0,2825 4,5 28,25 0,45 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là cm2 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính bằng hai cách : a) (10,54 18,46) 16,5 b) (24,6 16,2) 23,4 Câu 2: Tìm x biết : a) 2 x 7,2 b) x 5 0,15
  5. c) 16 x 86,4 d) 0,24 : x 8 Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật. Bài giải Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. a) Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ? b) Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ? Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.
  6. Bài giải ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 3 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là : b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là : c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là : A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : 112,06ha m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 11206 112060 1120600 11206000 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg. Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là : a) 25,65 g b) 256,5 g c) 2565 g d) 2,565 g Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) (75,6 21,7) : 4 22,82 2
  7. b) 21,56 : (75,6 65,8) 0,354 : 2 Câu 2: Tìm x biết: (x 0,75) (4 0,8) 205,8 Câu 3: a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98. b) Tính 34% của 54. Bài giải a) b) Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31. Bài giải
  8. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là: A. 6,789 B. 6,897 C. 6,978 D. 6,879. Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là: A. 4,7 B. 0,10 C. 0,36 D. 36 . Câu 3: Số đo 4m2 9dm2 bằng số m2 là: A. 49 m2 B. 4,9 m2 C. 4,09 m2 D. 4,009 m2 . Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 300000 đồng B. 3000000 đồng C. 5000000 đồng D. 7000000 đồng Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết thành số thập phân: 1 3 1 7 1 2 3 4 2 5 4 25 Câu 2: Tìm x biết: a) x 2,5 3,46 4,68 b) x : 2,5 2,15 7,28 Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ. Bài giải
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là : A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 a) Hỗn số 54 viết dưới dạng số thập phân là: 100 549 54,9 ; 54,09 ; 100 b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : 7 7 7 57 45 ; 45 ; 45 ; 4 10 100 1000 10 c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là: 6 6 4 ; 4,0006 ; 4 ; 4,006 10000 1000 2 2 2 d) 8 cm 9 mm cm 2 2 Số thích hợp viết vào ô trống là: 8,9cm ; 8,09cm Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là: a) 34,4 b) 34,4 c) 344 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính và tính: