19 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1.

a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là:

A. 1276                           B. 12,76                         C.12,706                         D. 12,67

b)  được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 1,2                              B. 0,12                           C.0,012                           D. 0,102 

Câu 2.

a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là:

A. 14,25                          B. 9,925                          C. 13,52                          D. 14,015 

b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là:

A. 9,25                            B. 8,25                            C. 7,89                            D. 6,98 

Câu 3.

a) 29 km 415 m = … km

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 29415                         B. 29,415                        C. 294,15                        D. 2941,5

b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 876                            B. 87,6                           C. 87,06                         D. 87,006 

Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :

A. 50 m                           B. 100 m                         C. 150 m                             D. 200 m 

docx 36 trang Diễm Hương 06/02/2023 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx19_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 19 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ SỐ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là: A. 1276 B. 12,76 C.12,706 D. 12,67 12 b) được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 1,2 B. 0,12 C.0,012 D. 0,102 Câu 2. a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là: A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là: A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 Câu 3. a) 29 km 415 m = km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 b) 87 cm2 6 mm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 876 B. 87,6 C. 87,06 D. 87,006 Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là : A. 50 m B. 100 m C. 150 m D. 200 m Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 3 5 3 1 a) 4 3 b) 4,5 5,9 2 5 7 4 2 c) 15,61: (135,8 113,5) 38,2 d) 15,7 4,3 2,8 18,24 : 3 2,19 Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của
  2. a) 12 và 60 b) 4,6 và 0,5 c) 104,4 và 7,2 d) 0,7 và 0,35 Câu 3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 490000 cm2 = . 1080 dm2 = 20 m2 6 dm2 = 2 m2 2 dm2 = b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 hm2 m2 hm2 m2 4 4 4 25 4 m2 m2 dm2 2 m2 m2 dm2 100 100 Câu 4. Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ? Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi) Tìm x, biết: 65 x 35 x 6000 ĐỀ SỐ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là : 9 A. 58 B. 58,9 C. 58,09 D. 59,009 10000 b) Dịch chuyển dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số: 35 35 35 5 A. B. C. D. 3 10 100 1000 100 Câu 2. Nối với số đo bằng 5,03 m2
  3. Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là: A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5 b) Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 × 37,02 là: A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: 2 Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình 5 tam giác đó là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của a) 45 và 36 b) 63 và 72 c) 18 và 90 d) 51 và 8,5 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: 3 1 a) 8,4 2,8 1 4 2 3 3 b) 2 45,8 0,07 4 9 Câu 3. Tính diện tích phân tô đậm của hình bên.
  4. Câu 4. Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ? ĐỀ SỐ 3 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số 42,007 đọc là: A. Bốn mươi hai phẩy bảy B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy b) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là: 6 60 A. 98,6 B. 98,06 C. 98 D. 98 10 100 Câu 2. Chọn kết quả đúng: a) Biểu thức 2 4,35 x 17,03, x có giá trị là: A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303 b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho x 3,4 20,5. A. x 4 B. x 5 C. x 6 D. x 7. Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
  5. 0,7 km2 7070 m 7,07 km 77000 m2 7,7m2 770dm2 7,7 ha 700000 m2 0,7 km2 70 ha Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: 3 Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều cao. Diện tích 4 của hình tam giác đó là: Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân : 1 7 1 6 2 25 3 1 2 3 5 4 Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 13,346 + 321,19 b) 6232 – 46,9 c) 987,03 × 1,9 d) 39,858 : 18,2 Câu 3. Tính: a) 12% của 325 tạ b) 67% của 0,76 ha c) 0,5% của 45 l d) 9% của 250 m 2 1 Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó. Buổi chiều bán được số 5 4 gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
  6. ĐỀ SỐ 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là: A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 a) Hỗn số 54 viết dưới dạng số thập phân là: 100 549 A. 54,9 B. 54,09 C. 100 b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : 7 7 7 57 A. 45 B. 45 C. 45 ; D. 4 10 100 1000 10 c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là: 6 6 A. 4 ; B. 4,0006 ; C. 4 ; D. 10000 1000 d) 8 cm2 9 mm2 cm2
  7. e) Số thích hợp viết vào ô trống là: 8,9cm2 ; 8,09cm2 Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng 40% của 86 là: a) 34,4 b) 34,4 c) 344 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh. Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính và tính: a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 – 37,639 c) 34,07 × 5,24 d) 99,3472 : 32,68 Câu 2. Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc) Câu 3. Tìm x biết: a) 259,2 : x = 4,2 + 39 b) 73,2 : x = 0,6 × 5 Câu 4. Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên. a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.
  8. ĐỀ SỐ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là: A. 1276 B. 12,76 C.12,706 D. 12,67 12 b) được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 1,2 B. 0,12 C.0,012 D. 0,102 Câu 2. a) Số lớn nhất trong các số 14,25; 9,925; 13,52; 14,015 là: A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6,98 là: A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 Câu 3. a) 29 km 415 m = km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 b) 87 cm2 6 mm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 876 B. 87,6 C. 87,06 D. 87,006 Câu 4. Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là : A. 50 m B. 100 m C. 150 m D. 200 m Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 3 5 3 1 a) 4 3 b) 4,5 5,9 2 5 7 4 2 c) 15,61: (135,8 113,5) 38,2 d) 15,7 4,3 2,8 18,24 : 3 2,19 Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của