20 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về
phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/;
C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp:
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/;
C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp:
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Bạn đang xem tài liệu "20 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 20_bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_5.pdf
Nội dung text: 20 Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5
- Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là: 7 7 7 A. 7 B. C. D. 10 1000 100 Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức: 16,2x3,7 5,7x16,2 7,8x4,8 4,6x7,8 là: 11,2 12,3 13,4 12,6 11,5 10,4 A. 18,4 B. 30,9 C. 32,9 D. 9,23 1 Bài 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 160 A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625 Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho: 1 0,abc = a b c A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1 b = 2 b = 2 b = 2 c = 5 c = 3 c = 4 Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/; C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp: A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ; ; ; 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là: A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64 Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu? 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Bài 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) + + ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là: 1
- A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006 Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg? A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là: A. 45 B. 90 C. 54 D. 89 Bài 12: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5 Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111 A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43 Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào? A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2 Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi? A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0 Bài 18: A chia cho 45 dư 17. Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào? A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2 B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ C. Thương mới bằng thương cũ D. Thương mới bằng 135 Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính: (2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2