20 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Một lớp học có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là:

  1. 67,54%                                                  C.   57,46%
  2. 45,76%                                                  D.   54,76%

Câu 5. Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Câu 6. Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích mảnh vải đó.

doc 30 trang Diễm Hương 10/04/2023 4740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc20_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: 20 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Tính: a) 12,03 2,03 7,4 c) 16 0,25 b) 0,6341 1000 d) 625:100 Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 271,43:17 c) 13,6 180 b) 26,7 1,5 d) 90,203 24,086 Câu 3. Tìm x: a) 29,12 : x 12,7 7,5 b) x : 6,14 21,2 13,7 Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của hai số: a) 3,5 và 5 b) 21 và 84 Câu 5. Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằng 4 chiều cao. Tính diện tích tấm 7 bìa hình tam giác đó. Câu 6. a) Một hình thoi có diện tích 3,15dm2, độ dài một đường chéo là 7dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai. b) Một hình thoi có diện tích 1,89m2, độ dài đáy là 1,4m. Tính chiều cao của hình thoi. ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 963,24 874,86 c) 3,24 5,4 b) 0,036 : 0,48 d) 100 14,26 Câu 2. Tính: a) 64,7% 21,9% c) 100% 18,9% b) 270% 53,2% d) 4,8% 35,72% Câu 3. a) 0,5 x 18,6 18,6 : 2 > b) 36,87 + 14,23 37,86 + 13,42 < ? = c) 2,47 + 7,8 3,47 + 6,78 d) 5,18 + 2,93 2,18 + 5,93 Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một lớp học có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là: A. 67,54% C. 57,46% B. 45,76% D. 54,76% Câu 5. Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki- lô-gam rau? Câu 6. Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích mảnh vải đó. 1
  2. ĐỀ SỐ 3 Câu 1. a) Nhân mỗi số sau đây với 10: 51,5; 92,06; 1,25; 0,089 b) Nhân mỗi số sau đây với 0,1: 88; 253,7; 122,11; 25,049 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 476,35 58,47 41,53 b) 139,4 42,004 : 0,65 Câu 3. Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò? Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : a) 15,35: 0,25 14,35 4 :10 b) 8,25: 25 8,25 4 :10 c) 12,15: 0,25 12,15 4 d) 6,25: 25 6,25 4 Câu 5.Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác đó. Câu 6. Một hình thang có diện tích 6,3m2 và trung bình cộng hai đáy bằng 9 m. Tính chiều cao 8 của hình thang đó. ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 64,307 5,347 c) 809,3 25,48 b) 2,108 43 d) 864 : 2,4 Câu 2.Tính nhẩm: 14,326 1000 1,8 100 0,503 100 8,643 100 49,72 10 25,48 1000 Câu 3. Nối đề bài với kết quả tính đúng: a) 12,02 y 84,14 ▪ ▪ y 104,82 b) y 34,58 139,4 ▪ ▪ y 41,12 c) 52,01 y 10,89 ▪ ▪ y 59,04 d) y : 9 6,56 ▪ ▪ y 7 Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của: 2 4 a) 2 và b) 21,84 và 62,4 5 5 Câu 5. Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng 1 tổng hai đáy. 5 2
  3. a) Tìm diện tích của đám ruộng. b) Người ta cấy lúa trên đám ruộng này, cứ mỗi a thu hoạch được 45kg lúa. Hỏi cả đám ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa? Câu 6. N B 3,8dm M P Q A 4,2dm C MP = 5,8dm Diện tích hình tam giác ABC là: NQ = 56cm Diện tích hình thoi MNPQ là: ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Tính: a) 48,7 25,8 0,1 0,63 b) 49,58: 2,03 1,67 6,6 c) 235,6 166,21 : 2,7 19,84 Câu 2. Tính nhẩm: 40,18 0,1 614,9 0,1 53,62 0,01 2567,3 0,001 Câu 3. Tìm x: a) x 4,72 15,8 b) 4,1 x 4,1 92,25 Câu 4. Tìm các số sau, biết: a) 37% của nó bằng 59,2 b) 20% của nó bằng 112 Câu 5. Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm? Câu 6. Cho hình thang ABCD như hình vẽ: A B D H C a) Nêu tên các đỉnh, cạnh bên, đáy lớn, đáy bé và chiều cao của nó. Biết đáy bé của hình thang này dài 15cm, đáy lớn bằng 4 đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 3 4cm thì diện tích hình thang tăng thêm 30cm2. Tìm diện tích hình thang lúc đầu. 3
  4. ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Tính: a) 20,65: 35 2,03 b) 30,5 23,6 8,4 Câu 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số: a) 9,25 và 25 c) 16 và 24 b) 18 và 40 d) 19 và 30 Câu 3. Viết thành số thập phân: 5 1 1 1 4 2 3 1 25 4 5 2 Câu 4. Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là bao nhiêu đồng? Câu 5. Một miếng đất hình chữ nhật có 65,3m chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích 46,5m3 phần đất còn lại. 7,5m ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 36 : 0,1 = b) 140 : 0,1 = c) 325 : 0,01 = 36 : 10 = 140 : 10 = 325 : 100 = Câu 2. Tính nhẩm: a) 36 : 0,1 = b) 140 : 0,1 = c) 325 : 0,01 = 36 : 10 = 140 : 10 = 325 : 100 = Câu 3. Tìm x: 1 3 7 a) 6 x b) x : 2 7 11 Câu 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét vuông: 314ha = 18,5ha = 1600ha = Câu 5. Một cửa hàng vải trong buổi sáng đã bán được 625 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã được lãi 25% so với số vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu? Câu 6. Một cái bảng hình tam giác có tổng của đáy và chiều cao là 16,8m; cạnh đáy hơn chiều cao 8,2m. Tính diện tích cái bảng đó. ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Tính: 7 3 8 a) 150 9 b) 600 3 10 100 1000 Câu 2. Viết thành phân số tối giản: a) 75% = b) 20% = c) 35% = d) 5% = Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 225 4 378: 6 165 b) 48,7 25,8 0,1 0,63 4
  5. Câu 4. Một đoàn gồm hai đội xe vận tải chuyển lúa về kho. Đội thứ nhất có 19 xe chở được 95,76 tấn lúa. Đội thứ hai có 16 xe chở được 80,64 tấn lúa. Hỏi bình quân mỗi xe chở được bao nhiêu tấn lúa? Câu 5. Cho hình hình hành ABCD có đáy CD là A B 7,5cm và chiều cao AH là 6,2cm a) Tính diện tích hình tam giác ACD. b) Tính diện tích hình tam giác ABC. D H C ĐỀ SỐ 19 Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 114,75: 27 6,4 b) 43,75 25,89 0,3 Câu 2. Tính: 8 a) 400 3 c) 65 0,7 0,003 1000 6 3 b) 210 5 0,35 d) 170 9 100 10 Câu 3. Chuyển thành số thập phân rồi tìm x: 25 28 123 21 11 5 a) x b) x 100 10 10 10 10 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 670 m = km c) 0,5kg = g b) 9ha13a = ha d) 21,4ha = km2 Câu 5. Một cửa hàng có 800kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 6. Cho bốn chữ số 5, 4, 3, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 với đủ 4 chữ số đã cho. ĐỀ SỐ 20 Câu 1. Tính: a) 10,36 8,64 c) 375 269,3 b) 6,127 34 d) 81,36 :12 Câu 2. Nối phép tính với kết quả đúng: a) 12,725 0,56 ▪ ▪ 162,5 b) 579,84 44,628 ▪ ▪ 7,126 c) 0,653 9,31 ▪ ▪ 535,212 d) 416 : 2,56 ▪ ▪ 9,963 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán hàng bỏ ra 70 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 8%. Vậy số tiền người đó bị lỗ là: A. 7200 đồng C. 6500 đồng B. 5600 đồng D. 8750 đồng Câu 4. Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,4 x 0,41. Câu 5. Một xí nghiệp dự định may 85 bộ quần cho công nhân hết 272m vải. Tuần lễ đầu may được 52 bộ quần áo, tuần lễ sau may hết 99,2m vải. Hỏi xí nghiệp còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa? 10
  6. ĐÁP ÁN 1 Câu 1. a) 17,4 b) 634,1 c) 4 d) 6,25 Câu 2. a) 271,43 : 17 = 15,96 (dư 0,11) b) 26,7 x 1,5 = 40,05 c) 13,6 + 180 = 193,6 d) 90,203 – 24,086 = 66,117 Câu 3. a) 29,12 : x 12,7 7,5 b) x : 6,14 21,2 13,7 29,12 : x 5,2 x : 6,14 7,5 x 29,12 : 5,2 x 7,5 6,14 x 5,6 x 46,05 Câu 4. a) 3,5 và 5 → 3,5 : 5 = 0,7 = 70% b) 21 và 84 → 21 : 84 = 0,25 = 25% Câu 5. Tóm tắt: S tấm bìa: ?dm2 Bài giải Chiều cao tấm bìa là: 0,8 : 4 x 7 = 1,4 (dm) Diện tích tấm bìa là: 0,8 x 1,4 : 2 = 0,56 (dm2) Đáp số: 0,56dm2 Câu 6. a) Độ dài đường chéo thứ hai là: 3,15 x 2 : 7 = 0,9 (dm) b) Chiều cao của hình thoi là: 1,89 : 1,4 = 1,35 (m) Đáp số: a) 0,9dm; b) 1,35 ĐÁP ÁN 2 Câu 1. a) 963,24 – 874,86 = 88,38 b) 0,036 : 0,48 = 0,075 c) 3,24 x 5,4 = 17,496 d) 100 – 14,26 = 85,74 Câu 2. a) 64,7% + 21,9% = 86,6% b) 270% - 53,2% = 216,8% c) 100% - 18,9 = 81,1% d) 4,8% + 35,72% = 40,52% Câu 3. a) 0,5 x 18,6 = 18,6 : 2 b) 36,87 + 14,23 3,47 + 6,78 d) 5,18 + 2,93 = 2,18 + 5,93 11
  7. Câu 4. Khoanh vào chữ D. Câu 5. Diện tích của miếng đất hình thang là: 9 5 12 84 m2 2 Số kg rau mỗi mét vuông thu hoạch được là: 286,8 : 84 = 3,2 (kg) Đáp số: 3,2kg Câu 6. 9,28dm = 92,8cm Diện tích mảnh vải hình tam giác là: 92,8 25 1160 cm2 2 2 Đáp số: 1160cm ĐÁP ÁN 3 Câu 1. a) 515; 920,6; 12,5; 0,89 b) 8,8; 25,37; 12,211; 2,5049 Câu 2. a) 476,35 58,47 41,53 476,35 100 47635 b) 139,4 42,004 : 0,65 181,404 : 0,65 279,08 Câu 3. Số con trâu có là : 230 x 60 : 100 = 138 (con) Số con bò có là : 230 – 138 = 92 (con) Đáp số : 92 con bò Câu 4. a) S b) S c) Đ d) S Câu 5. Chiều dài của miếng đất hình chữ nhật là : (84 + 18) : 2 = 51 (m) Chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật là : 84 – 51 = 33 (m) Diện tích của miếng đất hình chữ nhật cũng là diện tích của miếng đất hình tam giác là : 51 x 33 = 1683 (m2) Chiều cao của miếng đất hình tam giác là : 1638 x 2 : 75 = 44,88 (m) Đáp số : 44,88m Câu 6. Tổng hai đáy của hình thang là: 12
  8. 9 2 2,25 m 8 Chiều cao của hình thang là: 6,3 x 2 : 2,25 = 5,6 (m) Đáp số: 5,6m ĐÁP ÁN 4 Câu 1. a) 64,307 + 5,347 = 69,654 b) 809,3 – 25,48 = 783,82 c) 2,108 x 43 = 90,644 d) 864 : 2,4 = 360 Câu 2. 14,326 1000 14326 1,8 100 180 0,503 100 5,03 8,643 100 864,3 49,72 10 497,2 25,48 1000 25480 Câu 3. 12,02 y 84,14 → y 7 y 34,58 139,4 → y 104,82 52,01 y 10,89 → y 41,12 y : 9 6,56 → y 59,04 Câu 4. 2 4 a) 2 và 5 5 2 12 4 2 2,4; 0,8 5 5 5 2 4 Tỉ số phần trăm của 2 và là: 5 5 (2,4 : 0,8) x 100% = 300% b) Tỉ số phần trăm của 21, 84 và 62,4 là: 21, 84 : 62,4 = 0,35 = 35% Câu 5. a) Đáy lớn của đám ruộng hình thang là: 68 x 1,5 = 102 (m) Chiều cao của đám ruộng là: (102 + 68) : 5 = 34 (m) Diện tích của đám ruộng là: 102 68 34 2890 m2 28,9 a 2 b) Số lúa thu hoạch được là: 45 x 28,9 = 1300,5 (kg) =13,005 (tạ) Đáp số: a) 2890 m2 b) 13,005 tạ lúa Câu 6. a) Diện tích hình tam giác ABC là: 3,8 4,2 7,98 dm2 2 13
  9. b) MP = 5,8dm = 58cm NQ = 56cm Diện tích hình thoi MNPQ là: 58 56 1624 cm2 2 Đáp số: a) 7,98dm2 b) 1624 cm2 ĐÁP ÁN 5 Câu 1. A B a) 48,7 25,8 0,1 0,63 74,5 0,1 0,63 = 7,45 + 0,63 = 8,08 b) 49,58 : 2,03 1,67 6,6 49,58 : 3,7 6,6 = 13,4 + D H C 6,6 = 20 c) 235,6 166,21 : 2,7 19,84 69,39 : 2,7 19,84 25,7 19,84 5,86 Câu 2. 40,18 0,1 401,8 614,9 0,1 61,49 53,62 0,01 0,5362 2567,3 0,001 2,5673 Câu 3. a) x 4,72 15,8 b) 4,1 x 4,1 92,25 x 15,8 4,72 4,1 x 92,25 : 4,1 x 20,52 4,1 x 22,5 x 22,5 4,1 x 18,4 Câu 4. a) 37% của nó bằng 59,2 b) 20% của nó bằng 112 ⟹ Số đó là: ⟹ Số đó là: 37 20 59,2 : 59,2 : 0,37 160 112 : 112 : 0,2 560 100 100 Câu 5. Số học sinh khối Năm trường đó có là: 198 : 49,5 x 100 = 400 (học sinh) Đáp số: 400 học sinh Câu 6. a) Hình thang ABCD có: - Các đỉnh là A, B, C, D - Các cạnh bên: AD, BC - Đáy lớn: DC - Đáy bé: AB - Chiều cao: AH b) Đáy lớn hình thang ABCD là: 14
  10. 4 15 20 cm 3 Khi kéo dài đáy lớn thêm 4cm thì diện tích hình thang tăng thêm 30cm2. Vậy ta có tam giác ADE có diện tích 30cm2 và có đáy ED dài 4cm, nên chiều cao AH tương ứng là : 30 2 15 cm 4 Diện tích hình thang ABCD lúc đầu là: 20 15 15 262,5 cm2 2 Đáp số: 262,5cm2 ĐÁP ÁN 6 Câu 1. a) 20,65 : 35 2,03 0,59 2,03 2,62 b) 30,5 23,6 8,4 30,5 32 976 Câu 2. a) Tỉ số phần trăm của 9,25 và 25 là: 9,25 : 25 100% 37% b) Tỉ số phần trăm của 18 và 40 là: 18 : 40 100% 45% 65,3m c) Tỉ số phần trăm của 16 và 24 là: 16 : 24 100% 66,66% d) Tỉ số phần trăm của 19 và 30 là: 19 : 30 100% 63,33% 46,5m3 Câu 3. 5 105 1 9 7,5m 4 4,2 2 2,25 25 25 4 4 1 16 1 3 3 3,2 1 1,5 5 5 2 2 Câu 4. Tiền lãi là: 5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (đồng) Cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là: 5000000 + 25000 = 5025000 (đồng) Đáp số: 5 025 000 đồng Câu 5. Chiều cao của hình tam giác: 46,5 x 2 : 7,5 = 12,4 (m) Đáy nhỏ của hình thang: 65,3 – 7,5 = 57,8 (m) Diện tích của phần đất còn lại: 65,3 57,8 12,4 763,22 m2 2 15
  11. Đáp số: 763,22m2 ĐÁP ÁN 7 Câu 1. a) 12,6 – 7,859 = 4,471 b) 26,85 + 1,76 + 0,9 = 29,51 c) 78,2 x 5,84 = 456,688 d) 455 : 7,28 = 62,5 Câu 2. a) 36 : 0,1 = 360 b) 140 : 0,1 = 1400 c) 325 : 0,01 = 32500 36 : 10 = 3,6 140 : 10 = 14 325 : 100 = 3,25 Câu 3. 1 3 7 a) 6 x b) x : 2 7 11 1 7 3 x : 6 x 2 11 7 1 3 x x 12 11 Câu 4. 314ha = 3,14km2 18,5ha = 0,185km2 1600ha = 16km2 Câu 5. Phần trăm cả lãi và vốn là: 100% + 25% = 125% Tiền vốn đã bỏ ra là : 625000 100 500000 (đồng) 125 Đáp số: 500 000 đồng Câu 6. Bài giải Đáy của hình tam giác: (16,8 + 8,2) : 2 = 12,5 (m) Chiều cao của hình tam giác: 16,8 – 12,5 = 4,3 (m) Diện tích cái bảng: 12,5 4,3 26,875 m2 2 Đáp số: 26,875m2 16
  12. ĐÁP ÁN 8 Câu 1. 7 3 a) 150 9 150 9 0,7 0,3 160 10 100 8 b) 600 3 600 3 0,008 603,008 1000 Câu 2. 75 3 20 1 a) 75% = b) 20% = 100 4 100 5 35 7 5 1 c) 35% = d) 5% = 100 20 100 20 Câu 3. a) 225 4 378 : 6 165 225 4 63 165 225 4 228 900 228 672 b) 48,7 25,8 0,1 0,63 74,5 0,1 0,63 7,45 0,63 8,08 Câu 4. a) 7 tạ và 50kg 10 Ta có: 7 tạ = 0,7 tạ = 70kg 10 Vậy : tỉ số phần trăm của 7 tạ và 50kg là : 70 : 50 =1,4 = 140% 10 b) Tỉ số phần trăm của 8 và 12 là : (8 : 12) x 100% = 66,66% Câu 5. Buổi sáng của hang bán được: 2 824,25 235,5 (kg) 7 Buổi chiều của hàng bán được: 2 824,25 329,7 (kg) 5 Cả hai buổi cửa hàng bán được: 235,5 + 329,7 = 565,2 (kg) Số kg gạo cửa hàng còn là : 824,25 – 565,2 =259,05 (kg) Đáp số: 259,05kg 17
  13. ĐÁP ÁN 9 Câu 1. a) 2,04 b) 50,21 140,76 18 69 + 5,06 36 0 0,67 00 55,94 140,76 : 2,04 = 69 50,21 + 5,06 + 0,67 = 55,94 c) 31,125 d) 2006 + - 7,448 876,2 249000 124500 1129,8 217875 B 3,2m A 4,7m C 231,819000 31,125 x 7,448 = 231,819000 2006 – 876,2 = 1129,8 Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Diện tích hình tam giác vuông M N BAC: 3,2 4,7 2 7,52 m 23,4dm 2 Diện tích hình chữ nhật 36dm Q P MNPQ: 36 x 23,4 = 842,4 (dm2) Câu 3. Tiền vật liệu : 430000 x 60 : 100 = 258000 (đồng) Tiền công đóng chiếc tủ : 430000 – 258000 = 172000 (đồng) Đáp số : 172 000 đồng Câu 4. a) 7,25 y 5,6 58 b) 470,04 : y 24 y 5,6 58 : 7,25 y 470,04 : 24 y 8 5,6 y 19,585 y 2,4 Câu 5. Chọn câu B. 18
  14. ĐÁP ÁN 10 Câu 1. 27,29 14,43 2,5 Cách 1: Cách 2: 27,29 14,43 2,5 27,29 14,43 2,5 27,29 14,43 2,5 12,86 2,5  10,36 27,29 16,93 10,36 29,82 11,6 10,3 Cách 1: Cách 2: 29,82 11,6 10,3   29,82 11,6 10,3 29,82 21,9 29,82 11,6 10,3 7,92 18,22 10,3 7,92 Câu 2. 1 2 38,01 38 6 6,23 10 3 1 7 7 7,25 8 11,5 25 2 Câu 3. a) y = 65,75 → S; y = 6575 → Đ b) y= 53 → Đ; y = 5,3 → S Câu 4. a) 50% số m vải là: 1400 x 50 : 100 = 700 (m) b) 25% số m vải là: 1400 x 25 : 100 = 350 (m) c) 80% số m vải là: 1400 x 80 : 100 = 1120 (m) d) 75% số m vải là: 1400 x 75 : 100 = 1050 (m) Câu 5. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 12,38 + 0,74 = 13,12 (tạ) Cả hai thửa ruộng thứ nhất và thứ hai thu hoạch được: 12,38 + 13,12 = 25,5 (tạ) Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được: 50,6 – 25,5 = 25,1 (tạ) = 2510 (kg) Đáp số: 2510kg thóc ĐÁP ÁN 11 Câu 1. 14,29 29 x 25 - 7,66 7145 2858 21,34 357,25 19
  15. 14,29 x 25 = 357,25 29 – 7,66 = 21,34 1309 308 56,708 0770 4,25 + 4,79 1440 61,498 000 1309 : 308 = 4,25 56,708 + 4,79 = 61,498 Câu 2. a) (63,74 + 12,15) – 21,74 = 63,74– 21,74 + 12,15 = 42 + 12,15 = 54,15 b) 0,35 x 0,75 x 40 = 0,35 x 30 = 10,5 Câu 3. Tổng của hai số là: 28,5 x 2 = 57 Số lớn là: 57 – 12,7 = 44,3 Đáp số: 57 và 44,3 Câu 4. a) 520m = 0,52km c) 4ha15a = 4,15ha b) 0,3kg = 300g d) 0,236hm = 23,6m Câu 5. Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Chiều rộng của khu vườn là: 0,63 : 7 x 2 = 0,18 (km) Chiều dài của khu vườn là: 0,63 – 0,18 = 0,45 (km) Diện tích của khu vườn là: 0,45 x 0,18 = 0,081 (km2) = 8,1 (ha) = 810 (a) Đáp số: 8,1ha và 810a Câu 6. a) Khoanh vào chữ C b) Khoanh vào chữ B ĐÁP ÁN 12 Câu 1. 89 53,286 20
  16. - + 63,24 4,375 84,625 116,526 89- 4,375 = 84,625 53,286 + 63,24 = 116,526 1,085 225,48 1200 x 5,56 105,48 18,79 6510 09 480 5425 1 0800 5425 000 6,03260 1.085 x 5,56 = 6,03260 225,48 : 1200 = 18,79 Câu 2. a) 12,348 34,67 34,67 thử lại 12,348 47,018 47,018 b) 0,08 0,15 0,15 thử lại 0,08 0,012 0,012 Câu 3. a) b) x : 6 4 1,248 x : 5 8,6 0,4 x : 6 1,248 : 4 x : 5 0,4 8,6 x : 6 0,312 x : 5 9 x 0,312 6 x 9 5 x 1,872 x 45 Câu 4. Quãng đường người ấy đi xe lửa là: 36,5 x 2 = 73 (km) Quãng đường người ấy đi xe máy là: 25,5 x 3 = 76,5 (km) Quãng đường người ấy đã đi được là: 73 + 76,5 = 149,5 (km) Người ấy còn phải đi: 212 – 149,5 = 62,5 (km) Đáp số: 62,5km Câu 5. 21
  17. a) D b) B Câu 6. 1 ĐÁP ÁN 13 Câu 1. a) 38,6 42,78 1,6 : 0,001 38,6 42,78 1600 38,6 68448 68486,6 b) 4,36 13,734 :13,08 1,82 4,36 1,82 1,05 2,54 1,05 3,59 Câu 2. a) 5,41 và 2,56 b) 6,9; 3,1 và 8,75 5,41 2,56 6,9 3,1 8,75 3,985 6,25 2 3 Câu 3. y 10 140,2 → y 14,02 1,402 : y 10 → y 0,1402 100 y 140,2 → y 1,402 y :10 14,02 → y 140,2 Câu 4. a) Khối lớp Năm đã thực hiện được 145,71% chỉ tiêu của trường và đã vượt mức 45,71% chỉ tiêu của trường. b) Khối lớp Hai đã thực hiện được 90,83% chỉ tiêu của trường. Câu 5. a) Ba lần cạnh AB là: 58,8 – (1,96 x 2 + 0,4) = 54,48 (cm) Cạnh AB dài: 54,48 : 3 = 18,16 (cm) Cạnh BC dài: 18,16 + 1,96 = 20,12 (cm) Cạnh AC dài: 20,12 + 0,4 = 20,52 (cm) b) Diện tích tam giác ABC là: 20,12 6,7 67,402 cm2 2 Đáp số: a) 18,16cm; 20,12cm; 20,52cm b) 67,402cm2 ĐÁP ÁN 14 22
  18. Câu 1. 25,3 10 253 46,589 1000 46589 0,5001 1000 500,1 8,04 100 804 1,07 10 10,7 68,031 100 6803,1 Câu 2. a) b) 140 : 2,8 6,85 2,3 93: 27 17 2,7 50 6,85 2,5 93:10 2,7 342,5 2,3 9,3 2,7 340,2 25,11 Câu 3. a) 11,2 7,63 8,8 2,37 11,2 8,8 7,63 2,37     20 10 10 b) 3,45 123 4 3,45 3,45 27 3,45 123 4 3,45 27 3,45 127 3,45 27 3,45 127 27 3,45 100 345 Câu 4. a) Số lít dầu đã đóng vào 18 chai: 1,3 x 18 = 23,4 (l) Số lít dầu trong thùng còn: 41,6 – 23,4 = 18,2 (l) b) Số chai đóng được là : 18,2 : 1,3 = 14 (chai) Đáp số : a) 18,3l; b) 14 chai Câu 5. 3,56% 8,77% 12,33% 86% 7% 93% 99%:3 33% 45% 4 180% Câu 6. Cạnh của hình vuông: 64 : 4 = 16 (dm) Diện tích của hình vuông cũng là diện tích của hình tam giác: 16 x 16 = 256 (dm2) Cạnh đáy của hình ta giác: 256 x 2 : 12,5 = 40,96 (dm) Đáp số: 40,96dm ĐÁP ÁN 15 Câu 1. a) 66,45 b) 307,9 23
  19. c) 510,88 d) 321,615 Câu 2. 6,5 : 0,25 6,5 4 6,6 7,7 42 1,31 0,15 4 0,15 : 0,25 24,17 16,53 23,17 15,67 Câu 3. 25 1 4 1 a) 25% 25 :100 b) 4% 4 :100 100 4 100 25 30 3 50 1 c) 30% 30 :100 d) 50% 50 :100 100 10 100 2 Câu 4. a) Khoanh vào chữ A b) Khoanh vào chữ C Câu 5. Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 (phần) Độ dào cạnh thứ nhất: 58,1 : 7 x 2 = 16,6 (cm) Độ dài cạnh thứ hai: 58,1 – 16,6 = 41,5 (cm) Diện tích hình tam giác: 16,6 41,5 344,45 cm2 2 2 Đáp số: 344,45cm ĐÁP ÁN 16 Câu 1. 607,3 15,78 98,48 76,24 508,82 92,02 607,3 – 98,48 = 508,82 15,78 + 76,24 = 92,02 0,365 8640 2,4 26 144 360 2190 000 0730 9,490 0,365 x 26 = 8640 : 2,4 = 9,490 360 Câu 2. 126,43 0,1 12,643 64,58 :10 6,458 126,43 0,01 1,2643 172,3:100 1,723 126,43 0,001 0,12643 2333,7 :1000 2,3337 Câu 3. a) 56,85 x 58,42 24
  20. x 57 235,48 48,502 b) 141,991 2 Vậy trung bình cộng của 235,48 và 48,502 là 141,991 Câu 4. 10,34dm = 1,034m 9,5481km = 9548,1m 28,063km = 28063m 0,762hm = 76,2m Câu 5. Cạnh của tấm bìa thứ nhất: 280 : 4 = 70 (cm) Diện tích của tấm bìa thứ nhất: 70 x 70 = 4900 (cm2) Chiều cao của tấm bìa thứ hai: 4900 2 306,25 cm 32 Đáp số: 306,25cm Câu 6. 3 60 7 70 1 25 4 200 60% 70% 25% 200% 5 100 10 100 4 100 2 100 ĐÁP ÁN 17 Câu 1. 100 6,127 26,042 38 73,958 49016 18381 232,826 100 – 26,042 = 73,958 6,127 x 38 = 232,826 17,36 216,72 4,2 275,34 06 72 51,6 0,8 2520 293,50 000 216,72 : 4,2 51,6 17,36 275,34 0,8 293,50 Câu 2. 7,28 + 5,93 = 7,93 + 5,28 5,12 + 1,67 14,7 + 39,01 Câu 3. a) b) 25
  21. 56,41 169,7 :12   6993: 315 2,5 61,7 22,2 2,5 61,7 225,48 :12  18,79 55,2 61,7 117,2 Câu 4. Chiều dài của miếng đất: 9163 : 34 =269,5 (m) Chu vi của miếng đất: (269,5 + 34) x 2 = 607 (m) Đáp số: 607m Câu 5. Quãng đường bác Tư đã đi được: 84,14 : 7 x 3 = 36,06 (km) Quãng đường bác Tư phải đi tiếp: 84,14 - 36,06 = 48,08 (km) Đáp số: 48,08km Câu 6. Khoanh vào chữ B. ĐÁP ÁN 18 Câu 1. 2,6 : 0,25 10,4 4,95 :100 0,0495 0,04 4 0,16 12,5 4 50 1,36 100 136 0,7001 1000 700,1 Câu 2. a) y 5 41,55 1,3 y 8,5 S Đ y 8,05 b) x : 7,5 3,7 4,1 x 58,5 Đ S x 5,85 Câu 3. 79,8 120 76,24 0780 6,65 4,5 0600 38120 000 30496 343,080 79,8 :120 6,65 76,24 4,5 343,080 26
  22. 15,78 46,57 5,13 1,83 20,91 44,74 15,76 5,13 20,91 46,57 1,83 44,74 Câu 4. Số xe cả hai đội có tất cả: 19 + 16 = 35 (xe) Số tấn lúa cả hai đội xe chở được: 95,76 + 80,64 = 176,4 (tấn) Bình quân mỗi xe chở được: 176,4 : 35 = 5,04 (tấn) Đáp số: 5,04 tấn Câu 5. a) Diện tích hình tam giác ACD : 7,5 6,2 23,25 cm2 2 b) Vì ABCD là hình bình hành nên 2 cạnh đáy CD và BA bằng nhau. Đường cao AH và EC cũng bằng nhau: Vậy diện tích hình tam giác ABC: 7,5 6,2 23,25 cm2 2 Đáp số: a) 23,25cm2; b) 23,25cm2 A B D H C 27
  23. ĐÁP ÁN 19 Câu 1. a) b) 114,75 : 27 6,4 43,75 25,89 0,3    4,25 6,4 69,64 0,3 27,2 20,892 Câu 2. a) 8 400 3 400 3 0,008 1000 403 0,008 403,008 b) 65 0,7 0,003 65,7 0,003 65,703 c) 210 5 0,35 215 0,35 215,35 d) 6 3 170 9 170 9 0,06 0,3 100 10 179 0,06 0,3 179,06 0,3 179.36 Câu 3. 25 28 123 21 11 5 a) x b) x 100 10 10 10 10 55 x 0,25 2,8 12,3 x 2,1 10 x 0,25 15,1 x 2,1 5,5 x 15,1 0,25 x 5,5 2,1 x 15,35 x 3,4 Câu 4. a) 670 m = 0,670km c) 0,5kg = 500g b) 9ha13a = 9,13ha d) 21,4ha = 0,214km2 Câu 5. Số kg gạo buổi sáng cửa hàng bán được: 800 x 15 : 100 = 120 (kg) Số kg gạo buổi chiều bán được: 800 x 18 : 100 = 144 (kg) Số kg gạo cửa hàng đã bán được: 120 + 144 = 264 (kg) Số kg gạo còn lại: 28
  24. 800 – 264 = 536 (kg) Đáp số: 536kg Câu 6. 0,354; 0,354; 0,435; 0,453; 0,534; 0,543 ĐÁP ÁN 20 Câu 1. a) b) 10,36 375 8,64 269,3 1,72 105,7 c) d) 81,36 1200 6,127  34 09 360 6,78 0 9600 24508 0000 18381 208,318 Câu 2. a) 12,725 0,56 = 7,126 b) 579,84 44,628 = 535,212 c) 0,653 9,31 = 9,963 d) 416 : 2,56 = 162,5 Câu 3. Khoanh vào chữ B. Câu 4. 0,4 x 0,41. x 0,401 x 0,402 x 0,403 x 0,404 x 0,405 Câu 5. Số m vải để may một bộ quần áo là: 272 : 85 = 3,2 (m) Số bộ quần áo tuần lễ sau đã may được là: 99,2 : 3,2 = 31 (bộ) Số bộ quần áo xí nghiệp đã may là: 29
  25. 52 + 31 = 83 (bộ) Số bộ quần áo xí nghiệp còn phải may nữa là: 85 – 53 = 2 (bộ) Đáp số: 2 bộ quần áo 30