25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 16

       Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

     Câu 1: Số “Hai mươi tám phẩy bốn mươi lăm” viết là:

            A. 28,045                           B. 28,45                                        C. 28,405                 

    Câu 2:    viết dưới dạng số thập phân là:

           A. 1,0                                  B. 10,0                                           C. 0,1

     Câu 3: Số lớn nhất trong các số:  7,99  ;  8,89  ;   8,9 là:

            A. 7,99                               B. 8,89                                           C. 8,9

     Câu 4:    27 viết thành số thập phân là:

         A. 27,12                                B. 27,120                                       C. 27,012                 

docx 2 trang Diễm Hương 06/02/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 16

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 16 giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số “Hai mươi tám phẩy bốn mươi lăm” viết là: A. 28,045 B. 28,45 C. 28,405 1 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 7,99 B. 8,89 C. 8,9 12 Câu 4: 27 viết thành số thập phân là: 1000 A. 27,12 B. 27,120 C. 27,012 Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích khu đất đó là: A. ha B. 1 km2 C. 10 ha D. 0,01km2 Câu 6: 6m 88mm = m A. 6,88 B. 6,08 C. 6,80 D. 6,088 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m25dm2 = m2 b) 6 km2 53m2= km2 Bài 2: (2 điểm) Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm.
  2. a) 84,2 84,19 b) 47,5 47,500 c) 6,843 6,85 d) 90,6 89,6 Bài 3: (3 điểm) Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 48 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?