25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (4 điểm)

1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là: 

          A. 4,321                                  C. 45,321

          B. 45,231                                 D. 45,132

2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là: 

 A.                                     C.  

 B.                                     D.  

 3. Phân số thập phân   viết dưới dạng số thập phân là: 

          A. 0,7                                      C. 0,07

          B. 0,007                                   D. 7,100

docx 3 trang Diễm Hương 06/02/2023 5260
Bạn đang xem tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 8 giao đề) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (4 điểm) 1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là: A. 4,321 C. 45,321 B. 45,231 D. 45,132 2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là: 5 5 A. C. 10 1000 5 5 B. D. 100 10000 7 3. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,7 C. 0,07 B. 0,007 D. 7,100 4. Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân: 5,649 ; 5,694 ; 5,96 ; 5,946 A. 5,649 C. 5,96 B. 5,694 D. 5,946 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 dm2 5 cm2 = cm2 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9500 6. 7,2 < x < 7,3 Số thích hợp thay vào x là: (0,5 đ)
  2. A. 7,23 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,43 7. Một khu vườn gồm một hình chữ nhật và một hình vuông (như hình bên). Diện tích của hình bên là: A. 1064 m2 B. 1764 dm2 C. 1064 dm2 D. 1764 m2 Phần II: Tự luận Bài 1: Tính (2 điểm) 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 5 2 2 1 c) : = d) x = 7 3 5 4 Bài 2. Tìm x: (1 điểm) 1 3 3 - x = 2 5 Bài 3. Bài giải: (3 điểm) 5 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng bằng chiều dài. 8 a) Tính diện tích mảnh vườn đó. 1 b) Người ta dùng mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa? 5