25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 10

Câu 1:     Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục     B. Hàng trăm      C. Hàng phần mười      D. Hàng phần trăm

Câu 2:    Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được:

A. 8,25             B. 82,5                  C. 8, 205                        D. 8, 025                         

Câu 3:     Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:

A.107,56           B.17,056               C.17,506                      D. 17,56

Câu 4:     Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân  là:

A.6,80                B. 6,800                C. 6,8000                     D. 6,080

docx 2 trang Diễm Hương 07/02/2023 8400
Bạn đang xem tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 10

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 10 giao đề) PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm 25 Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3: Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 900 Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ? 1000 A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,29 Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là: A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 Câu 8: 3 m 15 mm = m Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 Câu 9: 2,7km2 = ha Số điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 Câu 10: 9 hm2 70 dam2 = .hm2 Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 3km35m = km b. 4tạ5kg = tạ
  2. c. 42m24dm2 = dm2 d. 25m28dm2 = m2 Câu 2: (2 điểm) Mua 5 mét vải hết 90 000 đồng. Hỏi với 144 000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế? Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03.