25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 14

Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là:     

A.    11,110                                                      C.    10,011

B.     11,011                                                     D.    11,101

Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:

A.    2,05                                                          C.    20,05

B.    20,5                                                           D.   20,50

Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được: 

A.    5,100                                                         C.    0,50

B.    0,05                                                           D.    0,500

docx 2 trang Diễm Hương 07/02/2023 8460
Bạn đang xem tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 14

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 14 giao đề) PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10,011 B. 11,011 D. 11,101 Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20,05 B. 20,5 D. 20,50 5 Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được: 100 A. 5,100 C. 0,50 B. 0,05 D. 0,500 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45,358 B. 45,835 D. 45,385 Câu 5: 29 m 9cm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29,90 B. 2,909 D. 2,990 Câu 6: 2,4 m2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204 3 2 Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của 5 5 tấm bìa là: 6 5 A. m C. m2 25 10 6 6 B. m2 D. m2 5 25 8 Câu 8: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100
  2. A. 0,88 C. 8,8 B. 8,08 D. 8,80 PHẦN II: Tự luận: Câu 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 75g = kg b. 16,5m2 = m2 dm2 Câu 2: (2 điểm) Tìm X, biết: 1 5 3 1 a) X + = b) X : = 4 8 2 4 Câu 3: (3 điểm) Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh?