25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

Câu 1: (0.5 điểm)  viết dưới dạng số thập phân là:

             A. 5,7              B. 5,007                C. 5,07               D. 5,0007

Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm  5km 302m = ……..km:

               A. 5, 302               B.  53,02                C.  5,0302                D. 530,2

Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

               A. 5,798                  B. 5,897                  C. 5,789                 D. 5,879

Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = …………dm2         

               A.  72               B. 720                C. 702              D. 7002

docx 2 trang Diễm Hương 07/02/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx25_de_khao_sat_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 25 Đề khảo sát giữa học kì I năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 5 - Đề số 8

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 8 giao đề) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 7 Câu 1: (0.5 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = km: A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Câu 7: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km2 B. 18 ha
  2. C. 18 dam2 D. 180 m2 Phần II: Tự Luận Câu 1: (2 điểm) Tìm x 5 3 29 3 a. 1 x 2 b. x 7 6 7 2 Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 6m 25 cm = m b. 25ha = km2 Câu 3: (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài 5 1 bằng chiều rộng. Người ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà. 3 12 a. Tính chiều dài chiều rộng? b. Tính diện tích phần đất làm nhà?