33 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5

5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là:

          A. 308,59                B. 308,509              C. 308,059              D. 308,590

6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

          A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029

B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029

C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029

7. 32 tấn 45 kg = ... tạ?

          A. 324,5 tạ              B. 320,45 tạ             C. 3,245 tạ              D. 32,045 tạ

doc 39 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 3840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "33 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc33_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5.doc

Nội dung text: 33 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5

  1. ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: M 1 (1 điểm)Viết các số thập phân sau a/ Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là: . b/ Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là: Câu 2: M1 ( 0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Câu 3 : M1 ( 1điểm) a/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : A. 3,1006 B. 3,016 C. 3,106 D. 13,06 b/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là: A. 342,45 B. 34245 C. 3,4245 D. 3424,5 Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 9 m 65 cm = m Câu 5 : M 2 ( 0,5 điểm) 17dm2 23cm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1,723 B. 1723 C. 17,23 D. 172,3 Câu 6: M 2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5 a. 70 % b. 55% c. 25% d. 80% Câu 7: ( 1 điểm) M 3. 4% của 100 000 đồng là : A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2 a/ 735,16 + 37,05 b/ 70,45 – 25,827 c/ 48,16 x 4 d/ 24,36 : 1,2 . . . Bài 2: (2điểm) Giải bài toán sau: M3 4 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình chữ 7 nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài giải Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4 a/ X + 22,53 = 59,12 + 6,13 b/x 2,4 = 4,8 x 10
  2. ĐỀ 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để: 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 834 2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : 10 A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 5 7 2 4 1) 3 > 2 2) 5 96,38 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g Phần II. Phần tự luận: Bài 1: 1) Đặt tính rồi tính. 5 7 5 2 9 5 6 3 a) b) c) d) : 6 8 8 5 10 6 5 7 2) Viết số thích hợp vào ô trống. 77 7 x 2 = = 2 2 x 10 Bài 2: Tìm x ? 1 5 3 3 a) x + = b) - x = 4 8 5 8 Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
  3. ĐỀ 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Câu 2: Tính: 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
  4. ĐỀ 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám. Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 7 4 = 10 8 21 = 100 Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống : 145 17,5 17,500 14,5 10 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2 m2 d) 30000hm2 = ha Bài 5: Tính kết quả: 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
  5. ĐỀ 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: 5 5 905 9050 A. 9 B. 9 C. D. 100 1000 1000 1000 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = dm2 b) 6dm2 4cm2 = cm2 c) 23dm2 = m2 d) 5,34km2 = .ha Bài 4. Tính: 1 3 3 3 3 4 5 3 a) + = b) - = c) x = d) : = 2 4 5 8 10 9 8 2 Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
  6. ĐỀ 19 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 1 1. + = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 8 4 7 3 5 4 A. B. C. D. 9 4 8 12 3 2. Hỗn số 6 được chuyển thành phân số nào? 8 18 9 51 17 A. B. C. D. 8 8 8 8 3. 15 km2 = ha? A. 1500 ha B. 15000 ha C. 150000 ha D. 150 ha 27 4. Hỗn số 58 được viết thành số thập phân nào? 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027 5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029 7. 32 tấn 45 kg = tạ? A. 324,5 tạ B. 320,45 tạ C. 3,245 tạ D. 32,045 tạ 2 8. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng bằng chiều dài. Diện 3 tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là: A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 5 40 14 a/ 4 - b/ 7 7 5
  7. Bài 2: Tìm x 2 6 x 7 10 Bài 3: 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)
  8. ĐỀ 20 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là : 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không phẩy không tám C. Không phẩy không trăm linh tám . Câu 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. a) 7m2 24dm2 = 724 dm2 b) 81 ha > 90000 m2 25 c) 19 = 19,25 100 7 d) 5m2 7dm2 = 5 m2 10 Câu 3: Điền dấu , = vào ô trống : 76,8 76,79 45,384 35,384 145 17,5 17,500 14,5 10 II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Bài toán: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 1600 lít nước mắm. Ngày thứ nhất bán được gấp 3 lần lít nước mắm ngày thứ hai. a. Tính số lít nước mắm bán trong mỗi ngày. b. Tính số tiền bán được cả hai ngày, biết rằng 1 lít nước mắm giá 8000 đồng? Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = . dam2 m2 d) 30000 hm2 = ha
  9. ĐỀ 21 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 1. Viết số: dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0 2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341 B. 513,241 C. 231,452 D. 213,345 3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là: A. 9,8 B. 9,800 C. 9,008 D. 9,08 4. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 PHẦN II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a, 4m²8dm² = m² b, 9km²72m² = km² Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giải: Đáp số: Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 21,5 < x < 41,2 x =
  10. ĐỀ 22 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 25 Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành phân số được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Phần II: Tự luận Câu 1: Tính: 6 5 a, + = 7 7 4 1 b, - = 9 6 3 4 c, x = 10 9 1 d, 3 : = 2 Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?
  11. ĐỀ 23 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ): 5m 2cm = m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3 3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là: 8 56 58 59 57 A. B. C. D. 8 8 8 8 4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) 6cm2 8mm2 = 680 mm2. 2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. 3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: Bài 1: Tìm X: 3 8 4 15 a) X + = b) x X = 7 9 9 27 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = m b) 4 tấn 365 kg = tấn. c) 35 ha = km2 d) 500g = Kg 5 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 4 4 ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần 5 làm sân đó ?
  12. ĐỀ 24 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là : 7 7 A. 7 B. 70 C. D. 10 100 7 Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000 Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết . A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69 C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543; Câu 5: Điền dấu ( >, 9,40 B.9,400 = 9,40 C.9,400 < 9,40 Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 = cm2 A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2 Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền? A. 16000 đồng B. 17000đồng C.18000 đồng Phần II: Câu 1. Viết số a) Hai mươi mốt phần nghìn : b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 2m2 3 dm2 = dm2 b) 720 ha = km2 Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa?
  13. ĐỀ 25 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 0,009 đọc là: A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037 Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ : A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là: A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80 Câu 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = 2 Câu 6: 8 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 10 58 16 A. B. C. 7 7 7 Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005 Câu 9: 5cm2 3 mm2 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - Phần thực hành : Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 601ha = km2 0,1032ha = m2 6dm23cm2 = dm2 3,034 km = m Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001 Câu 3: Mua 24 quyển vở hết 216 000 đồng. Hái nếu mua 36 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
  14. ĐỀ 26 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23 2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08 3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 4. 12,235 hm = 1223,5 . Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m 5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: 7 7 7 A. 700 B. C. D. 100 10 1000 6 6. viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0 7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = . m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận: Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) 127 46 a) b) 10 100 Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề- ca-mét vuông? Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
  15. ĐỀ 27 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm: A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a, 23,56 32,12 b, 47,5 47,05 Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716 Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
  16. ĐỀ 28 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN 1: Trắc nghiệm Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là: A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 15 Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được : 100 A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015 Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : 6 6 A. 6 B. 36 C. D. 10 100 Phần II: Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) 25 dam2 = m² b) km² = ha 10 Bài 2: Tính : 3 7 a) 4 8 4 3 b) 5 7 4 3 c) 5 8 3 2 d) : 5 3 3 2 3 6 Bài 3: Tìm X: a). X : = b). X x = 4 5 7 5 2 Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa? b) Diện tích vườn hoa?
  17. ĐỀ 29 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D) 5 Câu 1: Hỗn số 3 bằng phân số nào? 7 35 15 22 26 A. B. C. D. 7 7 7 7 1 3 Câu 2: ? 2 5 4 11 4 5 A. B. C. D. 7 10 10 6 5 2 Câu 3: ? 8 5 3 9 9 10 A. B. C. D. 3 20 40 16 3 1 Câu 4: : ? 5 2 6 3 5 6 A. B. C. D. 5 10 6 10 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45dam = . . . dm A.450 B.4500 C.45000 D.4050 b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 c) 12 cm 2 5 mm 2 = . . . cm 2 A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250 II. Phần tự luận Bài 1: a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69 b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14 Bài 2: Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m 2 gỗ la 250000 đồng
  18. ĐỀ 30 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng. 605 1) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050 2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573 1 3) ha là: 4 a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2 3 4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có 8 tất cả là: a. 6 b. 9 c. 12 d. 3 5) Số thích hợp điền vào chỗ ( .) của 3m2 5cm2 = . cm2 là: a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2 II. PHẦN 2: Tự luận . 1) Tìm X: 1 5 3 4 X + = X : = 4 8 4 10 2) Bài toán: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài. 4 a/ Tính diện tích thửa ruộng đó? b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ?
  19. ĐỀ 31 Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1) a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn? A. 103,37 B. 103,007 C. 103,307 D. 137,003 b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào? A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170 Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1) Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất A. 84,36 x 10 B. 84,36 :0,1 C. 84,36 x 0,1 D. 843,6 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng mức 2) a. 400 dm2 = m2 A. 400 m2 B. 40 m2 C. 4 m2 D. 1 m2 b. 7 tấn 23 kg = tấn A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1) Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng(Trắc nghiệm số học mức 3) x( + )= Câu 6: (1 điểm) . (Trắc nghiệm đại lượng mức 3) Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2 , 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần. Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3) a) 758,45 + 41,28 b) 93,84 – 32,507 c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 . . . . Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau:(Trắc nghiệm số học mức 4)
  20. Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là đồng 1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 = Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4) Bài giải Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4) 14,2 cm 31,54 cm2 8,3 cm Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm Bài giải .
  21. ĐỀ 32 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: (0,5 điểm) (M1) A. 90 B. 95 C. 9 D. 9 100 10 Câu 2: 4 3 viết dưới dạng số thập phân là ? (0,5 điểm) (M1) 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = %(0,5 đ) (M2) A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2(0,5đ, M2) A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ là:(0,5đ, M2) A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Câu 6 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) (M2) a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 . . . . . . . . c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5 . . . . . . . . . . . Câu 7 : Tìm x (1 điểm) (M3) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
  22. . Câu 8: Bài toán (2 điểm) (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài, 4 trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. Bài giải Câu 9: Bài toán ( 1,5 điểm) (M3) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải Câu 10 (1 điểm): Tìm số thập phân x, sao cho: 3,4 < x < 3,5 (M4)
  23. ĐỀ 33 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 100 1000 6 3. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 5 5 A. B. C. D.5 100 10 1000 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m= km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?