5 Đề thi ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 5

Bài 1. Mua 20 cái bọc vở hết 8000 đồng. 
Vậy mua 70 cái bọc vở như thế hết số tiền là: ... đồng. 
Bài 2. Cho các số sau:  19,02;       9,201;            9,102;              10,29;              12,09 
a) Số bé nhất trong các số trên là: ... 
b) Số lớn nhất trong các số trên là: ... 

Bài 5. Chọn đáp án đúng:  
Số ba trăm linh hai phẩy một trăm linh tư được viết là: .... 
A. 32,14 B. 302,104 C. 302,14 D. 32,104 

pdf 8 trang Diễm Hương 21/04/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_thi_on_tap_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 5

  1. ĐỀ THI ÔN TẬP GIỮA KỲ I ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Mua 20 cái bọc vở hết 8000 đồng. Vậy mua 70 cái bọc vở như thế hết số tiền là: đồng. Bài 2. Cho các số sau: 19,02; 9,201; 9,102; 10,29; 12,09 a) Số bé nhất trong các số trên là: b) Số lớn nhất trong các số trên là: Bài 3. Tính: 45 52 a) += b) −= 58 67 Bài 4. Viết số thập phân sau: Hai mươi ba đơn vị và bảy phần trăm: Bài 5. Chọn đáp án đúng: Số ba trăm linh hai phẩy một trăm linh tư được viết là: A. 32,14 B. 302,104 C. 302,14 D. 32,104 Bài 6. Chọn đáp án đúng: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 13,027 là: 7 7 13027 A. 7 B. C. D. 100 1000 1000 Bài 7. Một khu đất hình thoi như hình vẽ dưới đây: 1
  2. Vậy diện tích của khu đất đó là: A. 1ha B. 5ha C. 10ha D. 500ha Bài 8. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 32 tạ 5 kg = kg. A. 325 B. 3250 C. 3205 D: 32005 Bài 9. Chọn đáp án đúng: 7 Viết phân số dưới dạng số thập phân được: 100 A. 7,0 B. 0,7 C. 0,007 D. 0,07 Bài 10. Chọn đáp án đúng: 7 Phân số viết thành phân số thập phân là : 25 7 35 70 28 A. B. C. D. 100 100 250 100 2
  3. ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Từ các chữ số 1; 3; 5 hãy viết các số thập phân có ba chữ số khác nhau mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Vậy số lớn nhất là: Bài 2. Để hoàn thành một công việc cần 24 người làm trong 6 giờ. Vậy nếu muốn hoàn thành công việc đó trong 4 giờ thì cần số người làm là: người. 40 15 Bài 3. Tính: = 25 24 Bài 4. Một người làm 5 ngày được 30 sản phẩm. Vậy với mức làm như thế để được 48 sản phẩm người đó phải làm trong số ngày là: ngày. Bài 5. Tính: 11 6 63 a) += b) := 38 11 5 Bài 6. Điền dấu thích hợp ( , =) vào chỗ : a) 34,155 31,45 b) 2008,134 2008,143 Bài 7. Viết các số thập phân sau: a) Năm đơn vị, tám phần trăm: b) Hai mươi tư đơn vị, hai phần mười, tám phần nghìn: 7 Bài 8. Hỗn số 12 viết dưới dạng số thập phân là: 100 Bài 9. Chọn đáp án đúng: Chữ số 1 trong số thập phân 23,012 có giá trị là: Bài 10. Số thập phân 5,322 đọc là: 3
  4. ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc sớm hơn 3 giờ thì số máy bơm như thế phải dùng là: máy. (Công suất các máy bơm như nhau) Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 1309 26 b) 2244 : 17 Bài 3. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng: 5 phút 15 giây = giây. Số viết vào chỗ là: A. 315 B. 20 C. 515 D. 300 7 Bài 4. 14 viết dưới dạng số thập phân là: 100 Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 900 m, chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng. Vậy diện tích khu vườn đó là: Bài 6. Dự kiến một bếp ăn tập thể dự trữ gạo đủ cho 75 người ăn trong 18 ngày. Nhưng thực tế sau đó vì có thêm người đến ăn nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 15 ngày. Vậy số người đến thêm là: người. Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 23m = . . . cm b) 103 dm2 = m2 Bài 8. Chữ số 3 trong số thập phân 90,1324 có giá trị là: Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 18 m 5 dm = m b) 3m2 15 dm 2= m 2 Đáp án: a) 18 m 5 dm =18,5 m b) 3m2 15 dm 2= 3,15 m 2 Bài 10. Viết các số óc các cách đọc sau: 4
  5. a) Hai phần mười: b) Hai mươi bảy phần năm trăm: c) Tám mươi mốt phần nghìn: d) Mười bốn và năm phần mười bốn: 5
  6. ĐỀ SỐ 4 29 3 Bài 1. Tìm x: −=x 72 5 Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 1 Người ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà. 12 a) Chiều dài mảnh đất đó là: m. b) Chiều rộng mảnh đất đó là: m. c) Diện tích phần đất làm nhà là: m2 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 25cm = m b) 25ha = km2 53 Bài 4. Tìm x: 12 =x 76 Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ dưới đây: Diện tích của khu vườn là: Bài 6. Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho số xe là: xe. Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72m2 dm 2= dm 2 Đáp án: 702 6
  7. Bài 8. Tìm số lớn nhất trong các số: 5,789; 5,897; 5,798; 5,879. Bài 9. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là: 4hm 72m = km. 2 Bài 10. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 7
  8. ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Vậy 15 hộp bánh như vậy đựng được số cái bánh là: cái bánh. Bài 2. Tìm x: 15 31 a) x += b) x : = 48 24 8 Bài 3. Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 3 2 Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. 5 5 Tính diện tích của tấm bìa. Bài 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 2,4m22= dm Bài 6. Điền số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 29 m 9cm = m . Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385. 21 Bài 8. Viết phân số dưới dạng số thập phân: 100 Bài 9. Viết số thập phân 370,020 dưới dạng gọn hơn. Bài 10. Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, hai mươi mốt phần nghìn viết là: 8