6 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Câu 1: 2 năm bằng bao nhiêu tháng ?  (1 điểm)     M1 
        a.  12 tháng.                b.  24 tháng.                 c.  36 tháng.               d.  48 tháng.

Câu 2: Công thức nào sau đây tính vận tốc ?   (1 điểm)      M1 
        a.  v = s : t               b.  v = t x s               c.  v = s x t                d. v = v : t

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  (1 điểm)         M2 
       a.    3 ngày 12 giờ = ………..    giờ.                         b.    0,5 giờ = 
………….phút.

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Một người đi bộ thể dục trong 2 giờ với vận tốc 6 km/giờ. Tính quãng đường đi 
được của người đó.        (1 điểm)      M2       
         a. 12 km                    b. 13 km                          c.  15 km                    d. 18 km 

pdf 19 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 4601
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf6_de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 6 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021- 2022 Môn thi : TOÁN – Lớp 5 Thời gian: 40 phút Ngày thi: / / 2021 ĐỀ 1 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (M1) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào? A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2: (M1) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6cm2 8mm2 = cm2 là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 4: (M2) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125dm3 B. 125dm2 C. 125dm D. 125 Câu 5: (M2) Đoạn đường AB dài 30km, Nam đi xe máy từ A đến B hết 2giờ 30phút. Tính vận tốc của Nam. Trả lời: Vận tốc của Nam là: Câu 6: (M3) Diện tích hình thang ABCD là : A. 18dm A 4dm B B. 36dm C. 36dm2 3,6dm D. 18dm2 D 6dm C Câu 7. (M3) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng 3 chiều 5 dài. Tính chiều dài vườn hoa đó. Trả lời: Chiều dài của vườn hoa là: Phần 2: Tự luận Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18 1
  2. Câu 9. (M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải: . . Câu 10.(M4) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải: 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm) Ý B Câu 2: (1 điểm) Ý C Câu 3: (1 điểm) Y C Câu 4: (1 điểm) Ý A Câu 5: (1 điểm) Vận tốc của Nam là: 12km/giờ Câu 6: (1 điểm) Ý D Câu 7: (1 điểm) Chiều dài của vườn hoa là: 45m Câu 8: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ. a. 808,19 b. 166,12 c. 87,640 d. 2,53 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10 giờ 45 phút - 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25đ) Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25đ) 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25đ) Đáp số: 216 km Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng đó là: 150 x 2 = 100 (m) (0,25đ) 3 Diện tích thửa ruộng đó là: 150 x 100 = 15000 (m2) (0,25đ) 15000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) (0,25đ) Số ki-lô-gam thóc thửa ruộng thu hoạch 60 x 150 = 9000 (kg) (0,25đ) Đáp số: 9000kg 3
  4. ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (M1) Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào? A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 Câu 2: (M1) Phân số 3 Viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6cm2 8mm2 = cm2 là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 4: (M2) An bắt đầu đi học lúc 9 giờ kém 10 phút. An đến trường lúc 9 giờ 30 phút. Hỏi An từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 40 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 10 phút Câu 5: (M2) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là: A. 150dm3 B. 125dm3 C. 100m3 D. 253 Câu 6: (M3) Diện tích hình thang ABCD là : A. 18dm A 4dm B B. 36dm C. 36dm2 3,6dm D. 18dm2 D 6dm C Câu 7. (M3) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? Trả lời: Vận tốc của ô tô là: m/phút Phần 2: Tự luận Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 x 1,5 d) 10,6 : 4,24 Câu 9: (M3) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải: 4
  5. Câu 10.(M4) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? Bài giải: 5
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1: (1 điểm) Ý C Câu 2: (1 điểm) Ý B Câu 3: (1 điểm) Y C Câu 4: (1 điểm) Ý B. Câu 5: (1 điểm) Ý A Câu 6: (1 điểm) Ý D Câu 7: (1 điểm) Vận tốc của ô tô là: 850m/phút Câu 8: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ. a. 818,22 b. 99,36 c. 101,7 d. 2,5 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Thời gian ca nô đi từ A đến B là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,25đ) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ (0,25đ) Độ dài quãng đường AB là: 12 x 3,75 = 45 (km) (0,25đ) Đáp số: 45 km (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10800 (m2) (0,25đ) 10800m2 gấp 100m2 số lần là: 10800 : 100 = 108 (lần) (0,25đ) Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 15 x 108 = 1620 (kg) (0,25đ) 1620 kg = 1,62 tấn (0,25đ) Đáp số 1,62 tấn 6
  7. ĐỀ 3 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ VĨNH KIỂM TRA CUỐI NĂM CHÂU Môn: Toán - Lớp 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HIỆP 2 Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (Phiếu kiểm tra gồm có 2 trang) Họ và tên: Lớp: Tổng điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 2 năm bằng bao nhiêu tháng ? (1 điểm) M1 a. 12 tháng. b. 24 tháng. c. 36 tháng. d. 48 tháng. Câu 2: Công thức nào sau đây tính vận tốc ? (1 điểm) M1 a. v = s : t b. v = t x s c. v = s x t d. v = v : t Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) M2 a. 3 ngày 12 giờ = giờ. b. 0,5 giờ = .phút. Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người đi bộ thể dục trong 2 giờ với vận tốc 6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó. (1 điểm) M2 a. 12 km b. 13 km c. 15 km d. 18 km Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vào ô trống (1 điểm) M2 a. 15 phút = 0,3giờ b. 20 phút =0,45 giờ c. 30 phút = 0,5 giờ d. 45 phút = 0,75 giờ Câu 6: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chổ chấm. (1 điểm) M3 a. 3,5 giờ . 3 giờ 5 phút. b. 1` giờ . 20 phút 4 c. 125 phút . 2 giờ 5 phút d. 16 tháng . 1,5 năm. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M3 7
  8. a. 17 giờ 35 phút x 3 b. 10 giờ 15 phút : 3 Câu 8: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó. (1 điểm) m2 Bài giải Câu 9: Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) M3 s (km) 95 81 v (km/giờ) 25 36 t (giờ) Câu 10: Một ô tô đi quãng đường từ xã Vĩnh Hiệp đến thành phố Cần Thơ dài 135 km, hết 2 giờ 15 phút. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 3 giờ 45 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu kí- lô- mét ? (1 điểm) m4 Bài giải 8
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu: 1- b ; 2 - a ; 4 - a ; (đúng mỗi câu 1 đ) Câu 3: a= 84 giờ (0,5 đ) ; b= 30 phút 0,5 đ) Câu 5: S - S - Đ - Đ (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 6: > ; < ; = ; < (mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 7: a= 51 giờ 105 phút = 52 giờ 45 phút (0,5 đ) b= 3 giờ 25 phút (0,5 đ) Câu 8: Bài giải Vận tốc của người đi xe máy là: (0,25 đ) 105 : 3 = 35 (km/h) (0,5 đ) Đáp số: 35 km/h (0,25 đ) Câu 9: 3,8 giờ và 2,25 giờ (mỗi ý 0,5 đ) Câu 10: Bài giải Đổi: 2giờ 15phút = 2,25 giờ 3giờ 45phút = 3,75 giờ Vận tốc của ô tô là: 135 : 2,25 = 60 (km) Vận tốc của xe máy là: 135 : 3,75 = 36 (km) Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là: 60 - 36 = 24 (km) Đáp số: 24 km 9
  10. ĐỀ 4 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 5 Điểm GV ký Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1.( 1 điểm). a) Hỗn số 4 5 viết thành số thập phân là: 100 a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 b) Chữ số 2 trong số thập phân 346,724 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2. ( 1điểm). a) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 4 a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5 b) Số thập phân 0,78 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 7,8% B. 780% C. 0,78% D. 78% Câu 3. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m³ 38dm³ = m³ A. 5,0038m3 B. 5,038 m3 C. 5,380m³ D. 5,030m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 7 giờ = giờ A. 28 giờ B. 48 giờ C. 24 giờ D. 55 giờ Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là : A. 512cm3 B. 512cm2 C. 324 cm³ D. 52cm³ 10
  11. Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 25.2 x 3.5 là : A. 8.2 B. 8.82 C. 88.2 D. 882 Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) Câu 9. (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A B C D B D A B C A Thang 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 11
  12. a) b) 4,5 : (3,58 + 4,42) 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 + 8,96 = 105,28 Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Câu 10. (1 điểm) Bài giải Quãng đường AB dài là: 25 x 3 = 75 ( km ) ( 0,25 điểm) Vận tốc của ô tô là: 75 : 1,5 = 50 ( km/giờ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 50 km/ giờ ( 0,25 điểm) 12
  13. ĐỀ 5 PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1) A. 6 B. 600 C. 6 D. 6 10 100 Câu 2. (1 điểm). Hỗn số 2 3 = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – 5 M1) A. 23 B. 6 C. 11 D. 13 5 5 5 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 0,01 b) 2021ml = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2) A. 2 l 21 ml B. 20 l 21 ml C. 202 l 1 ml D. 2,021 m3 Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là (Hình học – M2) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2) a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ b) 4 giờ 12 phút : 3 c) 3 năm 8 tháng x 5 Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3) 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c (Biết a + b + c = 20,21) Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1) Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó. Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2) Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ? 13
  14. Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng. Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4) A B Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình E C bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé. D Hết 14
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm. Câu 1. (1 điểm). C. 6 Câu 2. (1 điểm). D. 13 10 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? B. 100 b) 2021ml = ? A. 2 l 21 ml Câu 4. (0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm. 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ 5 ngày 29 giờ Hay 6 ngày 5 giờ b) 4 giờ 12 phút 3 1 giờ = 60 phút 1 giờ 26 phút 72 phút 12 0 c) 3 năm 8 tháng x 5 15 năm 40 tháng Hay 18 năm 4 tháng Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c = (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c = 100 x a + 100 x b + 100 x c = (a + b + c) x 100 = 20,21 x 100 = 2021 Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: > 0,25 điểm 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) > 0,5 điểm Đáp số: 9,42 m > 0,25 điểm 15
  16. Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là: 2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) > 0,5 điểm Người đó lãi số phần trăm là: 800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40% Đáp số: 40% > 0,5 điểm Câu 9. (1 điểm). Thời gian ô tô thực đi trên đường là: 9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ > 0,5 điểm Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 50 x 2,75 = 137,5 (km) Đáp số: 137,5 km > 0,5 điểm Câu 10. (1 điểm). a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình A B tam giác vuông CDE. b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là: 30 x 18 = 540 (m2) Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là: E C 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là: 2 540 + 262,5 = 802,5 (m ) D Lưu ý: - HS có thể có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Nếu bài làm của HS trình bày xấu, bẩn có thể trừ tối đa 1 điểm. - Điểm tổng làm tròn, không cho điểm lẻ, không cho điểm không. Hết 16
  17. ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số 625 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số: 73,612 có giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 Câu 3: (1 điểm) Cho các số thập phân: 54,98; 58,49; 54,809; 58,904 a) Số lớn nhất trong các số trên là: A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904 b) Số bé nhất trong các số trên là: A. 54,98 B. 58,49 C. 54,809 D. 58,904 Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 83 m3 76 dm3 = m3 A. 83,76 B. 83,760 C. 837,6 D. 83,076 b) 1 giờ 25 phút = phút A. 85 B. 125 C. 65 D. 1,25 Câu 5: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5cm là: A. 6cm3 B. 33,75cm3 C. 3,375cm3 D. 2,25cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 23phút + 14 giờ 17 phút b) 27 phút 12 giây : 8 Câu 7: (2 điểm) Tìm x: a) 9,6 : x = 4 b) x + 2,45 = 9,16 17
  18. Câu 8: (2 điểm) Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả, đón khách. Tính quãng đường Huế - Đà Nẵng, biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ. Câu 9: (1 điểm) Tìm y: y : 2,5 = (42,8 + 5,38) : 0,75 18
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu số 1 2 3a 3b 4a 4b 5 Đáp án C B D C D A C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 19 giờ 40 phút b) 3 phút 24 giây Câu 7: (2 điểm) Làm đúng mỗi bài 1 điểm a) 9,6 : x = 4 b) x +2,45 = 9,16 x = 9,6 : 4 (0,5 điểm) x = 9,16 – 2,45 (0,5 điểm) x = 2,4 (0,5 điểm) x = 6,71 (0,5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng là: 0,5 đ 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng không tính thời gian nghỉ là: 0,5 đ 2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 0,25 đ Quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài là: 0,5 đ 50 x 2,25 = 112,5 (km) Đáp số: 112,5 km 0,25 đ Câu 9: (1 điểm) y : 2,5 = (42,8 +5,38) : 0,75 y : 2,5 = 48,18 : 0,75 0,25 đ y : 2,5 = 64,24 0,25 đ y = 6,24 x 2,5 0,25 đ y = 160,6 0,25 đ (Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa) 19