Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1: Số thập phân có: bốn trăm linh sáu đơn vị, năm phần mười, ba phần nghìn, viết là:
A. 406,53 B. 406,503 C. 406,350 D. 406,35
Câu 2: Chữ số 8 trong số 346,085 có giá trị là :
A. 8
B.
C.
D.
Câu 3 : Tìm chữ số x biết 45,6x8 <45, 617. Chữ số x là :
A : 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Số thích hợp vào chỗ chấm để 9dm215cm2 = ...............dm2 là:
A: 9,015 B: 9,15 C: 91,5 D: 915
Câu 5: Sắp xếp các số: 12,301 ; 9,5 ; 12,4 ; 11,8 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A: 9,5 ; 11,8 ; 12,301 ; 12,4 C: 12, 4 ; 12,301 ; 11,8 ; 9,5
B: 9,5 ; 11,8 ; 12,4 ; 12,301 D: 12, 301 ; 12,4 ; 11,8 ; 9,5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 20,23 x (84,5 + 15,5) là:
A: 20,23 B: 202,3 C: 2023 D: 20230
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
- Số báo danh : Phòng thi số : BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm CUỐI HỌC KÌ I ( Kí và ghi tên ) ( Kí và ghi tên ) Điêm : NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ : (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân có: bốn trăm linh sáu đơn vị, năm phần mười, ba phần nghìn, viết là: A. 406,53 B. 406,503 C. 406,350 D. 406,35 Câu 2: Chữ số 8 trong số 346,085 có giá trị là : 8 8 8 A. 8 B. C. D. 10 100 1000 Câu 3 : Tìm chữ số x biết 45,6x8 390 kg d) 16,5 m2 = 16 m2 5 dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính a) 52,8 + 6,65 b) 9,6 – 7,34 c) 23,8 x 3,6 d) 21,758 : 4,3
- Câu 9: Tìm x 56 – x = 45,67 x : 3,75 = 0,72 Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó? b) Người ta dùng 40% diện tích mảnh vườn để đào ao thả cá. Tính diện tích đất dùng để đào ao? Câu 11 : Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 0,25 x20 x 40 x 0,5 b) 72,54 x 47,5 + 72,54 x 51,5 + 72,54
- HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2023-2024 Phần Trắc nghiệm ( 4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B C C Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 7: a: S b: Đ c: Đ d: S Mỗi ý đúng được 0,25 đ Phần Tự luận ( 6đ) Câu 8: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ Đặt tính đúng được 0,2 đ; tính đúng 0,3đ. thiếu dấu phẩy coi như sai. Câu 9 : (1điểm) Mỗi phần đúng được 0, 5 đ Câu 10: ( 2 điểm) Bài giải a) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 2 60 = 40 (m) 0,5 đ 3 Diện tích mảnh vườn đó là : 60 40 = 2400 (m2) 0,5 đ b) Diện tích đất dùng để đào ao thả cá là: 2400 x 40 : 100 = 960 ( m2 ) 0,75đ Đáp số: a: 2400 m2 b) 960 m2 0,25đ Câu 11: ( 1điểm ) a) 0,25 x20 x 40 x 0,5 = ( 0,25 x 40 ) x (20 x 0,5) 0,2đ = 1 x 10 = 10 0,3 đ b)72,54 x 47,5 + 72,54 x 51,5 + 72,54 = 72,54 x ( 47,5 + 51,5 + 1) 0,2đ = 72,54 x 100 0,1 đ = 7254 0,2đ