Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 1. Số gồm tám phần mười, ba phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

A. 8,36 B. 0,836 C. 83,6 D. 836

Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 124,85 có giá trị là:

A.5 B. 50 C. D.

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,2 = …..%

A. 0,2 B. 2 D. 200

Câu 4. Chọn dấu thích hợp vào ô trống: 14 tấn 50kg 14,50 tấn

A. > B. < C. =

Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 24dm là:

A. 11,8 B. 11,8dm C. 11,8 m D. 118m

Câu 6. Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?

A. 15,564 ; 15,654 ; 14,254; 14,245 B. 15,654 ; 15,564 ; 14,254; 14,245

C. 15,654 ; 15,564 ; 14,245; 14,254 D. 14,245 ; 14,254 ; 15,564 ; 15,654

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A. 4ha 25m2 = …………m2 B. 4,87 tấn = ……….tấn …….kg

C. 2,4 giờ = ……giờ…….phút D. 2480 m = ………..km………m

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ I (Kí tên) (Kí và ghi tên) Điểm: NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm tám phần mười, ba phần trăm, sáu phần nghìn viết là: A. 8,36 B. 0,836 C. 83,6 D. 836 Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 124,85 có giá trị là: 5 5 A.5 B. 50 C. D. 10 100 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,2 = % A. 0,2 B. 2 C. 20 D. 200 Câu 4. Chọn dấu thích hợp vào ô trống: 14 tấn 50kg 14,50 tấn A. > B. < C. = Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 24dm là: A. 11,8 B. 11,8dm C. 11,8 m D. 118m Câu 6. Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. 15,564 ; 15,654 ; 14,254; 14,245 B. 15,654 ; 15,564 ; 14,254; 14,245 C. 15,654 ; 15,564 ; 14,245; 14,254 D. 14,245 ; 14,254 ; 15,564 ; 15,654 Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống: A. 4ha 25m2 = m2 B. 4,87 tấn = .tấn .kg C. 2,4 giờ = giờ .phút D. 2480 m = km m PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: a) 214,57 + 54,159 b) 56 – 12,54 c) 3,14 x 5,2 d) 45,184: 6,4
  2. Câu 9: Tìm x biết: a. 132,5 – x = 99,78 b. X x 0,5 = 25,4 x 4,6 Câu 10. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,5km, chiều dài bằng 3 chiều 2 rộng. Người ta trồng cây 85% diện tích khu đất. Tính diện tích phần đất trồng cây? Câu 11. a) Tính bằng cách thuận tiện: 2,45 x 2,6 + 2,45 x 3,5 + 2,45 x 3,9 b) Tìm số tự nhiên Y sao cho 1,5 x Y < 5 .
  3. UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH AN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B C B Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: 1 điểm (Đúng mỗi phần được 0.5 điểm) a. 4ha 25m2 = 40025 m2 b. 4,87 tấn = 4 tấn 870 kg c. 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút d. 2480 m = 2km 480m PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) Đúng mỗi phần được 0.5 điểm.Đặt tính đúng được 0,2 điểm, tính đúng được 0,3 điểm Câu 9: Tìm x biết: ( 1 điểm) a. 132,5 – x = 99,78 b. X x 0,5 = 25,4 x 4,6 x = 132,5 - 99,78 (0,2đ) X x 0,5 = 116,84 (0,2đ) x = 32,72 (0,2đ) X = 116,84 : 0,5 (0,2đ) X = 233,68 (0,2đ) Câu 10: ( 2 điểm) Bài giải Đổi: 0,5km = 500m (0,2đ) Vẽ sơ đồ hoặc lập luận đúng được 0,2điểm Tổng số phần bằng nhau là: 2+3=5 (phần) (0,2đ) Chiều rộng khu đất là: 500 : 5 x 2 = 200 (m) (0,3đ) Chiều dài khu đất là: 500: 5 x 3 = 300 (m) (0,3đ) Diện tích khu đất đó là: 300 x 200 = 60000 (m2) (0,3đ) Diện tích phần đất trồng cây là: 60000 x 85 : 100 = 51000(m2) (0,3đ) Đáp số: 51000m2 (0,2đ) Chú ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Bài có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài đúng đến đâu cho điểm đến đấy. Câu 11: (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện: 2,45 x 2,6 + 2,45 x 3,5 + 2,45 x 3,9 = 2,45 x (2,6+3,5+3,9) (0,2đ) =2,45 x 10 (0,2đ)
  4. = 24,5 (0,1đ) b. Tìm số tự nhiên Y sao cho 1,5 x Y 5 (Loại) (0,1đ) Vậy Y = 0; 1; 2; 3. - Nếu HS chỉ tìm được các giá trị đúng của Y mà không giải thích thì cho 0,2đ