Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1: a. Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5 B. 0,8 C. 0,08 D. 8,0

Câu 2: a. 25% của 130m là:

A. 520m B. 32,5 C. 3250 D. 32,5m

b. Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3: a. Số dư của phép chia 22,44 : 18 là:

A. 12 B. 0,12 C.1,24 D. 0,012

b. Diện tích hình tròn có bán kính r = 5dm là:

A. 78,5 dm2 B. 19,625 m2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2

Câu 4:a. Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 30 phút đến B lúc 9 giờ với vận tốc 42 km/giờ. Tính quãng đường AB?

  1. 105m B. 105km C. 16,8km D. 147km

b. Hình lập phương có cạnh 5cm có thể tích là:

A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3

docx 5 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Số báo danh : BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi số : CUỐI HỌC KÌ II ( Kí và ghi tên ) ( Kí và ghi tên ) NĂM HỌC 2022 – 2023 Điểm : Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Bằng chữ : ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 0,8 C. 0,08 D. 8,0 Câu 2: a. 25% của 130m là: A. 520m B. 32,5 C. 3250 D. 32,5m b. Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: a. Số dư của phép chia 22,44 : 18 là: A. 12 B. 0,12 C.1,24 D. 0,012 b. Diện tích hình tròn có bán kính r = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 19,625 m2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 4:a. Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 30 phút đến B lúc 9 giờ với vận tốc 42 km/giờ. Tính quãng đường AB? A. 105m B. 105km C. 16,8km D. 147km b. Hình lập phương có cạnh 5cm có thể tích là: A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 54 giờ 45 phút + 13 giờ 28 phút b) 12 phút 10 giây – 4 phút 25 giây c) 67,8 x 1,8 d) 10,6 : 4,24
  2. Câu 6: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 ha 45m2 = ha b) 3 tấn 4 yến = kg c) 5m3 8 dm3 = m3 d) 3,6 giờ = giờ phút Câu 7: (2 điểm) Một bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,5m, chiều cao 2,8m. a. Tính diện tích kính để làm bể biết bể không có nắp? b. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để mực nước trong bể cao 2,5m? Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 20,23 x 99 + 20 + 0,23 b) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) X (102 x 11,5 - 51 x 23)
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM Mỗi phần đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D - B B - D B - A B - B II. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu 5: 2 điểm Mỗi phần đúng được 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm) Câu 6: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm a) 2 ha 45m2 = 2,0045ha b) 3 tấn 4 yến = 3040kg c) 5m3 8 dm3 = 5,008m3 d) 3,6 giờ = 3giờ 36phút Câu 7: 2 điểm Bài giải a. Diện tích xung quanh bể cá là: ( 3 + 2,5 ) x 2 x 2,8 = 30,8 (m2) (0,5đ) Diện tích một mặt đáy bể là: 3 x 2,5 = 7,5 (m2) (0,25 đ) Diện tích kính để làm bể là: 30,8 + 7,5 = 38,3 (m2) (0,25đ) b. Phải đổ vào bể số lít nước để mực nước cao 2,5m là: 3 x 2,5 x 2,5 = 18,75 (m3) ( 0,5 đ) = 18750 dm3 = 18750 lít (0,25đ) Đáp số: a. 38,3 m2 (0,25đ) b. 18750 lít nước Câu 8: 1 điểm a) 20,23 x 99 + 20 + 0,23 = 20,23 x99 + 20,23 (0,1đ) = 20,23 x 99+ 20,23 x 1 (0,1đ) = 20,23 x (99+1) (0,1đ) = 20,23 x 100 (0,1đ) = 2023 (0,1đ) b) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) X (102 x 11,5- 51 x 23) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) X (51 x 2 x 11,5- 51 x 23) (0,2 đ) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) X (51 x 23- 51 x 23) (0,1đ) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) X 0 (0,1đ) = 0 (0,1đ) - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 5 Năm học: 2022 - 2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số học: Cấu tạo của số thập phân; viết số thập Số câu 1 1 1 1 2 2 phân dưới dạng hỗn số và ngược lại; Tìm thành phần chưa biết trong phép tính, tính Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 giá trị biểu thức. Tìm tỉ số phần trăm Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan Số câu 1 1 1 1 hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian; viết được số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 gian dưới dạng số thập phân; biết thực hiện các phép tính với số đo thời gian. Yếu tố hình học: Nắm được cách tính chu vi, Số câu 0,5 1 0,5 1 diện tích hình tam giác, hình thang, hình tròn; tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 lập phương; giải được các bài toán có liên quan đến diện tích, thể tích. Toán chuyển động Số câu 0,5 0,5 đều: Tính được quãng đường, vận tốc, thời Số điểm 0,5 0,5 gian ( dạng có một chuyển động) Số câu 2 0 1 2 1 1 0 1 4 4 Tổng Số điểm 2,0 0 1,0 3,0 1,0 2,0 0 1,0 4,0 6,0