Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 6: (1 điểm)

  1. Tìm x b) Tínhgiátrịbiểuthức

3,2 x X = 22,4 x 8 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24

Câu 7:( 2 điểm) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 19,2m.Nếu bể chứa 414,72 nướcthìmựcnướctrongbểlêntớichiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?

Câu 8:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

  1. 7,5 x 12 + 3 x 2,5 x 4

b) 45 phút x 3 + 0,75 giờ x 2 + 5 x giờ

docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ II (Kí tên) (Kí và ghi tên) Điểm: NĂM HỌC 2022 - 2023 MônToán - Lớp 5 (Thờigianlàmbài 40 phút) Bằngchữ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanhvàotrướccâutrảlờiđúng: Câu 1: a)Sốthậpphângồm“ 55đơnvị, 3 phầnmười, 5 phầnnghìnđượcviếtlà: A. 55,35 B. 55,305 C.55,035 D.55,350 b)Số có chữ số 5 ở hàng phần trămlà: A.5,43 B. 0,592 C. 1,058 D. 0,005 Câu 2: a) Biết 95% củamộtsốlà 475, vậy 1 củasốđólà: 5 A. 19 B. 95 C.100 D.500 b)Diệntíchhìnhtròncóđườngkính6cm là : A. 18,84 cm B. 113, 04 cm2 C. 26, 82 cm2D. 28,26 cm2 Câu 3: a) Thểtíchcủahìnhlậpphươngcócạnh 1m 4dm là: A. 2744 m3 B. 2744 dm3 C. 27,44m3 D. 274,4m3 b)Miếngbìahìnhthangcóđộdàiđáylớnlà 6cm, đáybé 4cm vàchiềucaolà 5cm.Diện tíchcủahìnhthangđólà: A.25cm2 B. 22cm2 C. 44cm2 D. 60cm2 2 Câu 4:a) 4m353dm3 = m3 m2 = .cm2 5 b)Một ô tôđitừ A lúc 7 giờ 20 phútvớivậntốc 48km/giờ, đến B lúc 11 giờ 5 phút, giữađường ô tônghỉ 30 phút. Độdàiquãngđường AB là: A.156km B. 165 km C. 116km D. 166 km PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 5: Đặttínhrồitính: a) 7 giờ 37 phút+ 3 giờ 42 phút c) 2 giờ 48 phút x 5 b) 6 năm 3 tháng – 3 năm 7 tháng d) 7 giờ 40 phút : 5
  2. Câu 6: (1 điểm) a) Tìm x b) Tínhgiátrịbiểuthức 3,2 x X = 22,4 x 8 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24 Câu 7:( 2 điểm) Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 4 19,2m.Nếu bể chứa 414,72 m3nướcthìmựcnướctrongbểlêntới chiều cao của bể. Hỏi 5 chiều cao của bể là bao nhiêu mét ? Câu 8:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 7,5 x 12 + 3 x 2,5 x 4 b) 45 phút x 3 + 0,75 giờ x 2 + 5 x 3 giờ 4
  3. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN PHẦN I: Mỗiphầnđúngđược 0,5điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần a B C B 4,053 ; 4000 Phần b C D A A PHẦN II: Câu 5:2 điểm: Mỗiphầnđúngđược 0,5điểm a. 11giờ 19 phút b.2 năm 6 tháng c.14 giờ d. 1 giờ 32 phút Câu 6: 1 đMỗiphầnđúngđược 0,5điểm a) Tìm x b) Tínhgiátrịbiểuthức X – 3,2 = 22,4 x 8 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24 X- 3,2 = 179,2 (0,2) = 6,4 + 2,5 ( 0,75) X = 179,2 + 3,2 (0,2)= 8,9 ( 0,25) X= 182,4 (0,1) Câu 7:2 điểm Bàigiải Diệntíchđáybểbơilà : 22,5 x 19,2 = 432 (m2) (0,5đ) Chiềucaomựcnướctrongbểlà: 414,72 : 432 = 0,96 (m) (0,5đ) Chiềucaocủabểlà: 0,96 :4 x 5 = 1,2( m) ( 0,75đ) Đápsố: 1,2m( 0,25đ) - Hs giảicáchkhácđúngvẫnchođiểm - Câutrảlờiđúng, phéptínhđúng, kếtquảsaichonửasốđiểm. - Câutrảlờisai, phéptínhđúngkhôngchođiểm. Câu 8: 1 điểm a)7,5 x 12 + 3 x 2,5 x 4b) 45 phút x 3 + 0,75 giờ x 2 + 5 x 3 giờ 4 =7,5 x 12 + 12 x 2,5 ( 0,15) = 0,75 giờ x 3 + 0,75 giờ x 2 + 5 x 0,75 giờ = 12 x ( 7,5 + 2,5 )( 0,15) = 0,75 giờ x ( 3+ 2 +5 ) ( 0,15) = 12 x 10 ( 0,1)= 0,75 giờ x 10 ( 0,1) = 120( 0,1) = 7,5 giờ ( 0,1)