Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Phần I:(Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:

A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506

Câu 2:Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:

A. 25 km/giờ B. 125 km/giờ C. 30 km/giờ D. 20 km/giờ

Câu 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành :

A. 8B. 8C. D. 8

Câu 4: Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm

B. 6,28cm

Câu 5: 40% của 80 là :

A.32B.50C.120 D. 320

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Số báo danh : Phòng thi số : BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm CUỐI HỌC KÌ II ( Kí và ghi tên ) ( Kí và ghi tên ) Điểm : NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán- Lớp 5 Bằng chữ : (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Phần I:(Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm) Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506 Câu 2:Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là: A. 25 km/giờ B. 125 km/giờ C. 30 km/giờ D. 20 km/giờ Câu 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành : A. 8 2 B. 82 C. 802 D. 8 2 1000 100 10 10 Câu 4: Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là: A. 10,28cm B. 6,28cm 4cm C. 16,56cm Câu 5: 40% của 80 là : N A.32B.50C.120 D. 320 Câu 6: Diện tích một mặtcủa một hình lập phương bằng 81 dm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: A. 324 dm3 B. 162 dm3 C.121, 5 dm3 D.729 dm3 Phần II: (Tự luận): (6 điểm) Bài 1:(2 điểm)Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ c/ 13 giờ 25 phút x 4 d/ 16 phút 30 giây : 5
  2. Bài 2(1điểm)a. Điền vào chỗ chấm a. 0,0873m3 = cm3 b.472g = kg c. 45dm3 = m3 d. 0,5 giờ = phút Bài 3:(2 điểm)Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 6 giờ 35 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ. Bài giải Bài 4 :(1điểm) Tính nhanh: 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 5 MÔN : Toán Phần I:( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm) Câu 1: C 0,5 điểm. Câu 4: A 1 điểm. Câu 2: D 0,5 điểm. Câu 5: A 0,5 điểm. Câu 3: A 0,5 điểm. Câu 6: D 1 điểm. Phần II:( Tự luận): Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm. Bài 2:1đ Đúng mỗi phần cho 0,25 đ Bài 3 : (2 điểm) Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là 9 giờ 45 phút - 6 giờ 35 phút – 55 phút = 2 giờ 15 phút (0,75 điểm) Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ) (0,25 điểm) Quãng đường AB là: 46 x 2.25 = 103.5 (km) (0,75 điểm) Đáp số: 103,5 km (0,25 điểm) Bài 4 : ( 1điểm): Tính nhanh : 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14 = 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14 = 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331 = 1,4 x( 317 + 352 + 331) = 1,4 x 1000 = 1400 Lưu ý : HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm như trên