Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

Câu 1. (1 điểm)

a. Số nào dưới đây có chữ số 3 ở hàng phần nghìn?

A.33,303 B.3,3303 C.33,0303 D.33,3003

b.Số 0,105 viết thành tỉ số phần trăm là:

A.0,105% B.10,5% C.15% D.1,05%

Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S

Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 7giờ 15 phút đến 10 giờ dài là:

A. 3giờ 45phút B. 2 giờ 45 phút C. 3giờ 15phút D. 2giờ 15phút

Câu 4. (0,5 điểm)

Lớp học có 12 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Trả lời: Số học sinh nữ chiếm……số học sinh cả lớp.

Câu 5. (1 điểm)

a.Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,64m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

A.2,56 m2 B.3,74 m2 C.3,84 m2 D.2,76 m2

docx 2 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Người Người chấm coi Phòng thi: Môn Toán - Lớp 5 Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1. (1 điểm) a. Số nào dưới đây có chữ số 3 ở hàng phần nghìn? A.33,303 B.3,3303 C.33,0303 D.33,3003 b. Số 0,105 viết thành tỉ số phần trăm là: A.0,105% B.10,5% C.15% D.1,05% Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,2 dm3 = 200 cm3 b) 3,4 giờ = 3 giờ 4 phút 125 c) 1,5 m3 > 1050dm3 d) kg < 1250 g 100 Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 7giờ 15 phút đến 10 giờ dài là: A. 3giờ 45phút B. 2 giờ 45 phút C. 3giờ 15phút D. 2giờ 15phút Câu 4. (0,5 điểm) Lớp học có 12 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Trả lời: Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,64m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A.2,56 m2 B.3,74 m2 C.3,84 m2 D.2,76 m2 b. Diện tích hình thang có trung bình cộng hai đáy 5,5cm, chiều cao 4cm là : A.11cm2 B.15cm2 C. 22cm2 D.44cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 37,085 + 165,72 b) 46,3 – 17,706 c) 34,5 x 0,16 d) 45,18 : 1,8 . . . . . . . . . . . . . . . . .
  2. Câu 7. (1 điểm) Một hồ nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ như sau: chiều dài 24m, chiều rộng 12m và sâu 1,5m. Lượng nước hiện có trong hồ bằng 80% thể tích của hồ. Hỏi trong hồ đang có bao nhiêu mét khối nước? Câu 8. (2 điểm) Lần đầu tiên Mai được đi tàu hỏa là chuyến tàu từ Hải Phòng đến Hà Nội. Tàu xuất phát từ ga Hải Phòng lúc 6 giờ 10 phút và đến ga Hà Nội lúc 8 giờ 40 phút. Mẹ Mai cho biết ga Hà Nội cách ga Hải Phòng 102 km. Tính vận tốc của tàu hỏa đó. Câu 9. (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện. b) Tìm x, biết: 17,34 x 99 + 18 – 0,66 x + 2 × x + 3 × x + + 10 × x = 8250 . . . . . . . . .