Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Chữ số 2 trong số 63,025 thuộc hàng
A. Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng chục
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,25 C. 0,45 D. 0,75
Câu 2: a. Số thích hợp điền vào chỗ trống 3m2 58dm2 = ……. m2 là:
A. 3,58 B. 35,8 C. 0,358 D. 3,0058
b. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505 B. 3,050 C. 3,005 D. 3,055
Câu 3: a. Số dư của phép chia 22,44 : 18 nếu lấy đến 2 chữ số phần thập phân là:
A. 12 B. 0,12 C.1,24 D. 0,012
b. Diện tích hình tròn có đường kính d = 6m là:
A. 28,26m B. 28,26m2 C. 18,84 m2 D. 113,04 m2
Câu 4: Trong một kho gạo có 320 tấn gạo tẻ và 80 tấn gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm so với số gạo tẻ trong kho?
A. 25% B. 2,5% C. 4% D. 40%
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 1
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm: Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Chữ số 2 trong số 63,025 thuộc hàng A. Hàng nghìn B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng chục 3 b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 0,25 C. 0,45 D. 0,75 Câu 2: a. Số thích hợp điền vào chỗ trống 3m2 58dm2 = . m2 là: A. 3,58 B. 35,8 C. 0,358 D. 3,0058 b. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,505 B. 3,050 C. 3,005 D. 3,055 Câu 3: a. Số dư của phép chia 22,44 : 18 nếu lấy đến 2 chữ số phần thập phân là: A. 12 B. 0,12 C.1,24 D. 0,012 b. Diện tích hình tròn có đường kính d = 6m là: A. 28,26m B. 28,26m2 C. 18,84 m2 D. 113,04 m2 Câu 4: Trong một kho gạo có 320 tấn gạo tẻ và 80 tấn gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm so với số gạo tẻ trong kho? A. 25% B. 2,5% C. 4% D. 40% Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7,2cm chiều rộng 3cm và chiều cao 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: A. 10,8cm3 B. 1,08cm3 C. 108cm3 D. 54cm3 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 6: (1,5 điểm): a, Tìm y (0,5 điểm) b. Tính giá trị của biểu thức sau (1 điểm) y x 8,75 = 17,5 x 3 8,64 : (1,96 + 2,36) + 6,32
- Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 14 ngày 25giờ - 3 ngày 17giờ b) 12 phút 43 giây + 5 phút 37giây c) 3 giờ 25 phút x 4 d) 16 phút 30 giây : 5 Câu 8: (2 điểm): Một ô tô đi từ Hải Phòng lúc 7giờ 15phút và đến Hà Nội lúc 10giờ. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 15phút. Tính quãng đường ô tô đi? Câu 9 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: 2,5 x 20,23 + 20,23 x 97 + 20,23 : 2