Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
Câu 1. (1 điểm) a. Viết số sau: Không phẩy một trăm mười tám mét khối.
A.0,118m3 B.0,1008m3 C.0,10018m3 D.0,108m3
b.0,9 = ...?
A. 0,9% B.9 % C.900% D. 90%
Câu 2.(1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 1,5cm3 = 0,015dm3 3 4,57 ha = 345700m2
b. 17 giờ 15 phút : 3 > 5 giờ 40 phút
Câu 3.(1 điểm) a. Một hình tròn có bán kính 5cm. Tính chu vi của hình tròn đó.
Trả lời: Chu vi hình tròn là………..cm.
Trả lời: Diệntích tam giác PQR là……………cm2.
Câu 4. (1 điểm)
a.An đi xe đạp từ nhà đến trườngvớivậntốc 12 km/giờ thì hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà An đến trường.
A. 180km B. 48km C. 3km D. 0.8km
b. Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ, giữa đường xe máy nghỉ 12 phút. Tính vậntốc xe máy, biết quãng đường AB dài 52km.
A.45 km/giờ B.42 km/giờ C.40 km/giờ D.44 km/giờCâu 8. (0,5 điểm) Top of Form
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm: Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đá pán đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a. Viết số sau: Không phẩy một trăm mười tám mét khối. A.0,118m3 B.0,1008m3 C.0,10018m3 D.0,108m3 b.0,9 = ? A. 0,9% B.9 % C.900% D. 90% Câu 2.(1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. 1,5cm3 = 0,015dm3 3 4,57 ha = 345700m2 b. 17 giờ 15 phút : 3 > 5 giờ 40 phút Câu 3.(1 điểm) a. Một hình tròn có bán kính 5cm. Tính chu vi của hình tròn đó. Trả lời: Chu vi hình tròn là cm. Trả lời: Diệntích tam giác PQR là cm2. Câu 4. (1 điểm)
- a.An đi xe đạp từ nhà đến trườngvớivậntốc 12 km/giờ thì hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà An đến trường. A. 180km B. 48km C. 3km D. 0.8km b. Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ, giữa đường xe máy nghỉ 12 phút. Tính vậntốc xe máy, biết quãng đường AB dài 52km. A.45 km/giờ B.42 km/giờ C.40 km/giờ D.44 km/giờ PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 21,725 + 36,72 b) 126,31 –85,725 c) 32,37 x 3,5 d) 78 : 2,6 . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6. (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) 16,27 + 10 : 8 b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12 Câu 7.(2 điểm)Người ta làm một cái bể bằng kính hình lập phương (không có nắp) có cạnh là 0,8m. a. Tính diện tích kính làm cái bể cá đó. b. Hiện tại 75% thể tích bể đang chứa nước. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu nhiêu lít nước (1lít = 1dm3)
- Câu 8.(1 điểm) a.Tính bằng cách thuận tiện: b.Tìm Y 12,58 x 0,99 + 12,58 : 100 (Y x 0,25 + 2012) x 2013 = (50 + 2012) x 2013 . . . . . . .