Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: a)Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” được viết là:

A. 125,105 B. 105,015 C. 105,1005 D. 105,0105

a) Chữ số 5 trong số thập phân 17, 152 thuộc hàng:

A. Hàng nghìn B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn

Câu 2. (1 điểm).

a) Phân số viết dưới dạng số thâp phân là:

A. 0,8 B. 4,5 C. 0,5 D. 5,4

b) 25% của 600kg là:

A. 120kg B. 180kg C. 150kg D. 200kg

Câu 3: (1 điểm)

a) Tỉ số phần trăm của 25 và 100 là:

A. 40% B. 25% C. 75% D. 125%

b) Số thập phân 0,256 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 2,56% B. 256% C. 25,6% D. 0,256%

Câu 4: (1 điểm)

a) Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 1,2dm bằng ………….…

b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8dm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:

  1. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
docx 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm: Môn Toán-Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: a) “ Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” được viết là: A. 125,105 B. 105,015 C. 105,1005 D. 105,0105 a) Chữ số 5 trong số thập phân 17, 152 thuộc hàng: A. Hàng nghìn B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn Câu 2. (1 điểm). ퟒ a) Phân số viết dưới dạng số thâp phân là: A. 0,8 B. 4,5 C. 0,5 D. 5,4 b) 25% của 600kg là: A. 120kg B. 180kg C. 150kg D. 200kg Câu 3: (1 điểm) a) Tỉ số phần trăm của 25 và 100 là: A. 40% B. 25% C. 75% D. 125% b) Số thập phân 0,256 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 2,56% B. 256% C. 25,6% D. 0,256% Câu 4: (1 điểm) a) Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 1,2dm bằng . dm3 b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8dm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 II. TỰ LUẬN Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 318,5 + 511,98 b) 317,1 – 129,45 c) 56,38 4,5 d) 12,16 : 3,8
  2. Câu 6. (1 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 0,75 3 = 3 1 tấn = kg 5 b) Tìm X: x – 32,5 = 0,62 x 2,8 . Câu 7.(2 điểm) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 162 km. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. a) Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết ô tô đi từ A bằng 4/5 vận tốc ô tô đi từ B b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km? . . . . . . . . Câu 8.(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 43,57 x 2,6 x 1679,93 x 4018,02 x ( 630 - 315 x 2 ) b. (m : 1 – m x 1) : (m x 2008 + m + 2008)
  3. Đáp án đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối học kì II (Năm học 2023 – 2024) I. TRẮC NGHIỆM (4đ) mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C - C A - C B - C a. 1,728 b. D II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 đ) Phần a và phần b mỗi phép tính đúng (0,5đ) Trong đó đặt tính (0,2đ) và tính (0,3đ) Câu 6. a.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi phần đúng được 0,25đ 2 0,75 3 = 750 31 tấn = 1400kg 5 b) Tìm X: x – 32,5 = 0,62 x 2,8 x – 32,5 = 1,736 0,2 đ x = 1,736 + 32,5 0,2 đ x = 34,236 0,1 đ Câu 7. (2đ) Bài giải Tổng vận tốc hai ô tô là: 162 : 2 = 81 (km/giờ)( 0,4đ) Ta có sơ đồ: ( 0,2đ) Tổng số phần bằng nhau là 4 + 5 = 9 phần ( 0,1đ) Vận tốc ô tô đi từ A: 81 : 9 x 4 = 36 (km/giờ)( 0,4đ) Vận tốc ô tô đi từ B: 81 - 36 = 45 (km/giờ)( 0,3đ) Điểm gặp nhau cách A: 36 x 2 = 72 (km)( 0,4đ) Đáp số: a. 36 km/giờ, 45 km/giờ( 0,1đ) b. 72 km ( 0,1đ) HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm.
  4. Câu 8. (1 điểm) a. 43,57 x 2,6 x 1679,93 x 4018,02 x ( 630 - 315 x 2 ) = A x ( 315 x 2 – 315 x 2) 0,2đ = A x 0 0,2đ = 0 0,1đ b. (m : 1 – m x 1) : (m x 2008 + m + 2008) = ( m x 1 – m x 1) : (m x 2008 + m + 2008) 0,2đ = 0 : (m x 2008 + m + 2008) 0,2đ = 0 0,1đ HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm.